aisance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aisance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aisance trong Tiếng pháp.
Từ aisance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dễ dàng, sự sung túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aisance
sự dễ dàngnoun (sự dễ dàng (trong nói năng, cử chỉ, hành động) |
sự sung túcnoun |
Xem thêm ví dụ
Lorsque ces campagnes se terminent en 298, il part pour l'Italie, où il vit dans l'aisance jusqu'en 305. Khi những chiến dịch này kết thúc năm 298, ông đã quay về Ý, tại đây ông sống trong xa hoa cho đến năm 305. |
Elle est parvenue à une modeste aisance qui est, pour moi, le droit fondamental de chaque personne travaillant dur sur cette planète. Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh. |
Deux ans plus tard, il était en mesure de traduire en 20 langues “ avec aisance et élégance ”. Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”. |
Des limites bien pensées laissent aux adolescents de l’aisance tout en les protégeant. Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại. |
Je parle quatre langues et peux draguer en cinq autres avec une aisance désespérée. Tôi nói thành thục bốn ngôn ngữ... và có thể vật lộn với năm... |
Avec son sens de l’humour plein de modestie et une aisance parfaite à l’égard de ce qu’il est, le président Monson a parfois dit qu’il ne se souciait pas de savoir de quel côté de la voie de chemin de fer il venait, parce qu’il avait grandi entre les rails. Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo. |
Il peut être difficile d’étudier une leçon en quelques minutes. Soyons donc déterminés à répéter la démonstration de l’étude autant qu’il le faudra, jusqu’à ce que nous soyons capables de la faire avec aisance. Dạy nguyên một bài trong chỉ vài phút có thể là cả một thử thách, vậy hãy cương quyết tập dượt lời trình bày nhiều lần để bạn có thể nói lưu loát khi trình bày cách học. |
Les théoriciens en systémique nous disent que l'aisance avec laquelle nous pouvons changer une représentation reflète notre volonté d'améliorer ce modèle. Các nhà lý thuyết hệ thống nói rằng việc dễ dàng thay đổi cách trình bày liên quan đến mong muốn cải tiến mô hình của chúng ta. |
Il connaissait une certaine aisance, même s’il consacrait la plupart de son temps au ministère chrétien. Vì thế khi dành phần nhiều thời gian của anh cho thánh chức tối quan trọng của đạo đấng Christ, anh đã có thể tự nuôi thân một cách đầy đủ. |
Vous pouvez imaginer l'aisance de cette transition. Quý vị có thể hình dung được đó là một sự thay đổi trơn tru thế nào rồi đấy. |
Car Dieu veut que tu gagnes aisance et habileté. Giê-hô-va muốn cho mình ngày thêm kỹ năng và khôn khéo. |
Il arrive que des riches fassent semblant d’être pauvres simplement pour cacher leur aisance. Một người giàu có thể làm ra vẻ nghèo, chỉ để che giấu sự giàu sang của mình. |
Il y a dans l'aisance une foule de soins et de caprices aristocratiques qui vont bien à la beauté. Trong cuộc sống phong lưu, có hàng đống sự chăm chút và thói quý tộc trái khoáy làm vừa lòng sắc đẹp. |
17 Au contraire, nous sommes bien décidés à faire tout ce que nous avons dit : nous offrirons des sacrifices à la Reine du ciel* et nous lui verserons des offrandes de boissons+. C’est ce que nous faisions, nous, nos ancêtres, nos rois et nos princes, dans les villes de Juda et dans les rues de Jérusalem. À cette époque- là, nous avions du pain à manger en abondance, nous vivions dans l’aisance, et aucun malheur ne nous frappait. 17 Trái lại, chúng tôi quả sẽ thực hiện mọi lời miệng mình nói, là dâng vật tế lễ và rưới rượu tế lễ cho Thiên Nữ Vương,*+ như chúng tôi, tổ phụ và vua quan chúng tôi đã làm trong các thành Giu-đa và trên đường phố Giê-ru-sa-lem khi chúng tôi no nê thức ăn và sung túc, khi chẳng thấy thảm họa nào. |
Elle s’enorgueillissait de son aisance matérielle en disant “ Je suis riche ”, mais du point de vue de Christ elle était ‘ misérable, et pitoyable, et pauvre, et aveugle, et nue ’. — Révélation 3:14-17. Kiêu hãnh về sự giàu có vật chất, hội thánh nói rằng: “Ta giàu”, nhưng đối với Đấng Christ thì hội thánh này “khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.—Khải-huyền 3:14-17. |
Ensuite, ils ont découvert que dans la vie, il y a des choses plus importantes que l’aisance matérielle. Điều thứ hai, họ ý thức được là trong cuộc sống có nhiều điều quan trọng hơn là sự giàu sang. |
L’eau éclaboussait nos pagaies lorsqu’elles s’enfonçaient dans l’eau claire, et les rayons du soleil nous réchauffaient pendant que nous traversions le lac avec aisance. Mặt nước hồ trong veo lấp lánh ánh nắng khi chúng tôi đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chúng tôi êm ả chèo thuyền ngang qua mặt hồ dưới ánh nắng mặt trời ấm áp. |
Peut-être nous rappelons- nous certains mots de cette langue, mais nous avons perdu notre aisance, faute de l’avoir pratiquée régulièrement. Chúng ta có thể còn nhớ vài chữ trong ngôn ngữ đó nhưng rất có thể là chúng ta không còn nói rành được vì ít dùng đến. |
Ses bras, ses jambes et ses mains correspondent exactement à ce dont il a besoin pour se maintenir en équilibre et se mouvoir avec aisance. Cánh tay, ống chân, bàn tay rất cần thiết để thân thể giữ thăng bằng và để dễ dàng di chuyển. |
Béhémoth ne s’affole pas dans les eaux torrentielles; au contraire, il nage avec aisance contre le courant. Bê-hê-mốt không sợ hãi trong dòng nước lũ, nhưng nó dễ dàng bơi ngược dòng nước. |
Au bout du compte, avec aisance, Jéhovah réduira au silence ses opposants, comme s’il couvrait d’un nuage le soleil brûlant dans le désert ou s’il retenait avec un mur la fureur d’une tempête de pluie. — Lire Isaïe 25:4, 5. Cuối cùng, Ngài sẽ dễ dàng bịt miệng những kẻ chống đối Ngài, như thể Ngài che khuất mặt trời nóng bỏng nơi sa mạc bằng một cụm mây hoặc ngăn sức thổi của cơn bão bằng một bức tường.—Đọc Ê-sai 25:4, 5. |
Celui qui passe des heures devant le téléviseur et ne lit que rarement aura sans doute du mal à devenir un bon lecteur, à apprendre à analyser ou à raisonner clairement, et à s’exprimer avec aisance. Việc xem truyền hình và ít đọc có thể cản trở sự phát huy kỹ năng đọc, khả năng suy nghĩ và lý luận rõ ràng cũng như phát biểu rành mạch. |
Mon aisance en société servira sa carrière politique. Và chị có những kĩ năng xã hội cần thiết cho tương lai chính trị của anh ấy. |
Pour prouver que j'avais ma place, je devais faire preuve d'aisance et de confiance, de la capacité à bien parler et à écouter attentivement. Để chứng mình tôi thuộc về nơi này, tôi phải thể hiện sự tự tin, nói năng cẩn thận và lắng nghe một cách chân thành. |
La ballerine semble glisser sur la scène enchaînant spirales, vrilles et sauts aériens avec une aisance qui défie les lois de la gravité. Người nữ diễn viên vũ ba lê lượn ngang qua sân khấuọuốn éo mình, xoay tròn rồi nhảy lên không trung một cách dễ dàng thể như người ấy không hề bị ảnh hưởng bởi trọng lực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aisance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aisance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.