aimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aimer trong Tiếng pháp.

Từ aimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là yêu, thích, thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aimer

yêu

verb (Avoir un sentiment intense d'affection et d'attention envers une autre personne.)

Si tu m'aimes, aime aussi mon chien.
Nếu anh yêu em, anh hãy yêu cả con chó của em.

thích

verb noun

Tu peux choisir n'importe quel livre que tu aimes.
Hãy cứ chọn quyển sách nào mà bạn thích.

thương

verb noun

Je dis aux membres de ma famille combien je les aime.
Tôi bảo cho những người trong gia đình mình biết là tôi yêu thương họ biết bao.

Xem thêm ví dụ

” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Ils vont " toujours " s'aimer, et ainsi de suite.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
4 Cela ne veut pas dire que nous devons nous aimer les uns les autres simplement par sens du devoir.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Condamnée à présenter ses respects à un vieillard qui aurait dû l'aimer comme un père.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng không trông được gì ở ông già như ta.
Les deux grands commandements, aimer Dieu et notre prochain, sont une union du temporel et du spirituel.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Jésus a dit qu’il est facile d’aimer les gens qui nous aiment ; même les méchants peuvent faire cela !
Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
* Les pensées pures vous aideront à obéir au premier grand commandement qui est d’aimer Dieu de tout son cœur, de toute son âme et de toute sa pensée (voir Matthieu 22:37-38).
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
38 Pourquoi nous devrions aimer Jésus
38 Tại sao chúng ta nên yêu Chúa Giê-su?
Ils ‘haïraient le gain injuste’ plutôt que de le rechercher ou de l’aimer.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
Ce jeune homme avait appris « depuis [s]a toute petite enfance » à aimer les « écrits sacrés », les Écritures hébraïques (2 Timothée 3:15).
Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15).
Maris, continuez à aimer vos femmes, comme le Christ aussi a aimé la congrégation et s’est livré lui- même pour elle.
Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”.
Parce que toute cette question de relations, ce qu'ils ont découvert à travers cet exercice était qu'une simple erreur peut me dire ce que vous n'êtes pas, ou elle peut me rappeler pourquoi je devrais vous aimer.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Maintenant, faut- il aimer Dieu simplement parce qu’il nous le demande ?
Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không?
J’ai particulièrement appris à aimer les opéras de Giuseppe Verdi1. Le bicentenaire de sa naissance aura lieu cette semaine.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
« Si ces [élèves] ne sont pas ouverts, peut-être ne pouvez-vous pas encore les instruire, mais vous pouvez les aimer.
“Nếu các học viên đó không đáp ứng, thì có lẽ các anh chị em không thể giảng dạy cho họ được, nhưng các anh chị em vẫn có thể yêu thương họ.
Apprenons donc, à l’exemple du psalmiste, à aimer les rappels de Jéhovah !
Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao!
L’un des points de la doctrine de l’Évangile qui m’ont été enseignés lorsque j’étais jeune est que le plus grand de tous les dons de Dieu est la vie éternelle6. J’ai appris que la vie éternelle est, entre autres, de vivre et de s’aimer en famille pour toujours.
Một trong các giáo lý của phúc âm mà tôi đã được giảng dạy khi còn nhỏ là cuộc sống vĩnh cửu là một ân tứ lớn hơn hết trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế.6 Tôi học được rằng một phần cuộc sống vĩnh cửu là cùng sống chung vĩnh viễn với gia đình trong tình yêu thương.
Ne laissez jamais un problème à résoudre devenir plus important qu’une personne à aimer.
Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương.
Sont- ils du genre à tendre l’autre joue, à aimer leurs ennemis, à chercher la paix, à pardonner ou à se détourner de la violence (Matthieu 5:39, 44 ; Romains 12:17 ; Éphésiens 4:32 ; 1 Pierre 3:11) ?
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
“ La plupart des religions enseignent qu’il faut aimer son prochain.
“Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận.
10 Car « celui qui veut aimer la vie et vivre des jours heureux, qu’il préserve sa langue du mal+, et ses lèvres du langage trompeur.
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.