ajudante de ordens trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajudante de ordens trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajudante de ordens trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ajudante de ordens trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sĩ quan phụ tá, cận vệ, sĩ quan tùy tùng, sĩ quan hầu cận, người phụ tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajudante de ordens
sĩ quan phụ tá(aide-de-camp) |
cận vệ(aide-de-camp) |
sĩ quan tùy tùng
|
sĩ quan hầu cận(aide-de-camp) |
người phụ tá(adjutant) |
Xem thêm ví dụ
No final de 1944, Himmler me designou como ajudante de ordens particular de um general da SS que era comandante do castelo de Wewelsburg, uma fortaleza de 400 anos próxima da cidade de Paderborn. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
Hata tornou-se ajudante de ordens do Imperador Shōwa em maio 1939, o que foi seguido por um período em que ocupou o cargo de Ministro da Guerra, de agosto 1939 a julho 1940, durante as administrações dos primeiros-ministros Nobuyuki Abe e Mitsumasa Yonai. Hata trở thành quân sư cấp cao cho Nhật hoàng Shōwa vào tháng 5 năm 1939 và sau đó là Bộ trưởng Chiến tranh (Minister of War) từ tháng 8 năm 1939 đến tháng 7 năm 1940 dưới thời Thủ tướng Nobuyuki Abe và Mitsumasa Yonai. |
(1 Samuel 8:4-17) No entanto, durante a construção do templo de Jeová, ao passo que estrangeiros foram sujeitos a trabalhos forçados de escravo, ‘a nenhum dos filhos de Israel constituiu Salomão em escravo; pois eram os guerreiros, seus servos, seus príncipes, seus ajudantes-de-ordens, e os chefes dos seus condutores de carros e dos seus cavaleiros’. — 1 Reis 9:22. (1 Sa-mu-ên 8:4-17) Tuy nhiên, trong thời gian xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va, những người ngoại bị cưỡng bách làm xâu, nhưng “Sa-lô-môn không bắt dân Y-sơ-ra-ên làm tôi-mọi; song họ làm binh-chiến, tôi-tớ, quan-trưởng, quan-tướng, quan cai xe, và lính-kị của ngươi”.—1 Các Vua 9:22. |
Ele recebeu ordens em outubro de 1905 para ir até Tóquio no Japão a fim de ser ajudante de campo de seu pai. Tháng 10 năm 1905, MacArthur nhận được lệnh chuyển đến Tokyo làm phụ tá cho cha mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajudante de ordens trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ajudante de ordens
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.