ajuda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajuda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajuda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ajuda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trợ giúp, giúp, giúp đỡ, hỗ trợ, Trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajuda

trợ giúp

noun

Mas que dará em nada sem a ajuda do resto do bando.
Nhưng lại không có sự trợ giúp của những con khác trong đàn.

giúp

noun

Mary ajudou sua mãe a preparar o jantar.
Mary giúp mẹ cô ấy chuẩn bị bữa tối.

giúp đỡ

noun

Acho que você vai precisar de ajuda.
Tôi đoán là bạn sẽ cần giúp đỡ.

hỗ trợ

noun

Só peguei um carro emprestado e dei uma ajuda pro Lee.
Tất cả những gì tôi làm được là mượn một chiếc xe và hỗ trợ Lee.

Trợ giúp

Ajudas para a lição de casa
Sự trợ giúp cho việc làm bài tập

Xem thêm ví dụ

Vou buscar ajuda!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Foi uma tarefa árdua, mas com a ajuda dos pais, praticou incansavelmente, e continua a fazê-lo.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Apesar disso, precisamos de ajuda com as nossas intuições.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Se precisares de ajuda, avisa-me.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
Ajude o dono a soltar o animal.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
Observação: para saber mais sobre o Firebase, incluindo como vinculá-lo e desvinculá-lo ao Google Play no console do Firebase, acesse a Central de Ajuda do Firebase.
Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.
(1 Tessalonicenses 5:14) Pode ser que essas “almas deprimidas” estejam perdendo a coragem e não consigam mais superar sem ajuda os obstáculos com que se confrontam.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Toque no Menu [More menu icon] para acessar as configurações, receber ajuda ou enviar feedback no site para dispositivos móveis.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Não é verdade que "já não se consegue boa ajuda."
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Eisto nos ajuda a situar o dolly's na longa história dos répteis marinhos.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
A menos que tenham ajuda.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
Não precisamos de nenhuma ajuda da Igreja.
Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội.
" O que eu quero dizer no momento é esta: eu preciso de ajuda.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
Vou conseguir ajuda.
Anh sẽ tìm trợ giúp.
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
* Em sua opinião, por que é importante que, quando pedimos ajuda do Senhor, reconheçamos que dependemos Dele?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Ajuda para superar problemas emocionais
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
eu estou oferecendo minha ajuda.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Ajude-os a compreender que a melhor maneira de receber essas bênçãos prometidas é ser sempre puro de coração.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
* O que os ajuda a preparar a mente e o coração para ouvir e compreender os sussurros do Espírito Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Me ajude a reabilitá-lo.
Giúp tôi đặt hắn lại.
Acreditem, existem maneiras mais educadas de oferecer ajuda.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Ele também me ajuda com minhas outras necessidades físicas.
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajuda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.