ajuste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajuste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajuste trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ajuste trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajuste

điều chỉnh

noun

Sim, pode haver um processo de ajuste temporário.
Phải, có lẽ do hệ thống điều chỉnh tạm thời

Xem thêm ví dụ

Se você estiver usando as estratégias de lances de CPC otimizado, CPC manual ou CPM visível, também poderá definir ajustes de lance para ter maior controle sobre o local e o momento em que o anúncio é exibido.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Sim, mas precisará fazer alguns ajustes.
Có. Nhưng phải có một vài điều chỉnh.
Por isso, quando voltam e entram em casa, pensem um segundo e perguntem a vocês mesmos: "Posso viver com um pouco de ajuste de espaço?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
Você precisa fazer ajustes?
Bạn cần thay đổi gì trong đời sống?
Use o Relatório de ajustes de lance para identificar tipos de dispositivo, locais e horários do dia com alto (ou baixo) desempenho.
Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp).
Ao estabelecer uma nova política, encaminhe-a para análise manual por um curto período para fazer um teste e avalie as correspondências e ajuste a política conforme necessário.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Devemos nos empenhar em captar o sentido disso, em vez de apenas esperar por uma mudança que se ajuste ao nosso ponto de vista. — Leia Lucas 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Assim, é possível definir ajustes de lance para conteúdos que foram avaliados pelo nosso sistema como os mais acessados, que tendem a ter um maior número de impressões por dia e que apresentam um nível mais alto de tráfego e de engajamento do espectador.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Ao passo que esses homens continuam a estudar a Bíblia e a observar a realização progressiva dos propósitos de Deus, o cumprimento de profecia nos acontecimentos mundiais, e a situação do povo de Deus no mundo, às vezes podem achar necessário fazer ajustes esclarecidos no entendimento de alguns ensinos.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Se certos ajustes forem feitos, pode a família subsistir com apenas um ordenado?
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
Se a varredura de eixo não é dentro especificação ao longo do eixo Y, podemos usar o parafusos meio fazer ajustes muito pequenos para as leituras de varredura ao alterar os valores de arco e torcer por uma quantidade insignificante
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Se as suas circunstâncias não permitirem tal serviço agora, veja se é possível um ajuste.
Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không.
Em breve, ao fazer um ajuste de previsão usando a nova funcionalidade, forneceremos alertas e detalhes quando os ajustes afetarem os números de previsão de tráfego ou inventário.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
Em janeiro passarão a vigorar alguns ajustes para ajudar os estudantes a obter desse programa os melhores resultados possíveis.
Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này.
Vem aí um ajuste de contas.
Có một tai họa đang ập tới.
13. (a) Qual tem sido o objetivo dos ajustes organizacionais?
13. (a) Những cải tiến trong tổ chức nhằm mục đích nào?
Monson esta manhã, que ajusta a idade mínima do serviço missionário para 18 anos para os rapazes e 19 anos para as moças.
Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ.
À medida que o povo de Jeová se submete à Sua direção e faz ajustes, colhe benefícios.
Khi phục tùng và điều chỉnh theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, họ được lợi ích.
Saiba mais sobre os ajustes de lance para anúncios de hotéis
Tìm hiểu thêm về tùy chọn điều chỉnh giá thầu cho Quảng cáo khách sạn
Ajuste a uma RectaComment
Vừa dòngComment
Ainda não existe cura conhecida, mas os sintomas podem ser tratados com medicamentos e ajustes no estilo de vida — com maior ou menor grau de êxito em cada caso.
Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau.
Por fim, chegou o dia do ajuste de contas.
Cuối cùng, ngày phán xét cũng tới.
Não é possível indicar o período referente ao ajuste aplicado.
Chúng tôi không thể cung cấp phạm vi ngày có phát hành nội dung điều chỉnh của bạn.
O que aprendemos do exemplo de certa irmã que fez ajustes para simplificar a vida?
Chúng ta học được gì qua gương của một chị đã đơn giản hóa đời sống?
Foi uma bala caseira com ajustes calculados.
Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajuste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.