alameda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alameda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alameda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alameda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường lớn, đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alameda

đường lớn

noun

đại lộ

noun

Xem thêm ví dụ

Após seu retorno aos Estados Unidos, Nixon foi nomeado oficial administrativo da Estação Aérea Naval de Alameda na Califórnia.
Khi trở về Hoa Kỳ, Nixon được bổ nhiệm làm sĩ quan hành chính tại căn cứ hàng không hải quân Alameda tại California.
Ei, Garcia, pode checar o código da zona do armazém na 6000 San Alameda?
Này, Garcia, cô kiểm tra mã vùng ở nhà kho 6000 San Alameda được không?
As árvores aparadas, os tanques, as estátuas e as alamedas bem adornadas formam um jardim à francesa.
Cây tỉa, hồ, các bức tượng và lối đi gọn gàng làm cho nó thành một khu vườn kiểu Pháp.
Senhor, poderia me indicar a base naval em Alameda?
Xin lỗi, anh có thể chỉ giúp đường đến căn cứ hải quân Alameda?
Energon detectado na alameda D.C.
Phát hiện energon tại khu D. C. Parkway.
Vou pela alameda até à 23.
Anh sẽ đi đại lộ tới đường 23.
Estava mais quente, bem primaveril, e desci a alameda arborizada, sentindo o calor do sol refletido nas paredes.
Tiết trời ấm áp như mùa xuân, tôi đi xuống con đường nhỏ đầy cây, người tôi ấm lên nhờ ánh nắng phản chiếu trên tường.
Várias ilhas - como as pitorescas Alcatraz, Treasure e a adjacente Yerba Buena e pequenas porções das ilhas de Alameda, Red Rock e Angel - são parte da cidade.
Một vài đảo—Alcatraz, đảo Treasure và đảo Yerba Buena lân cận, và một số phần nhỏ của đảo Alameda, đảo Red Rock, và đảo Angel—là một phần của thành phố.
De acordo com o traçado do arquiteto, alamedas e quarteirões quadrangulares — dispostos simetricamente — formariam um quadriculado quase perfeito.
Theo qui hoạch đó, các đường phố với hàng cây hai bên và các khu phố hình vuông được sắp xếp hầu như đối xứng hoàn hảo, tạo thành một mạng ô vuông.
Nos mercados, como o famoso Boquería, na alameda La Rambla, você encontra praticamente qualquer fruta, verdura ou peixe que possa imaginar.
Chợ bán thực phẩm như chợ nổi tiếng Boquería nằm trên đại lộ La Rambla, với hàng cây hai bên, bán đủ loại trái cây, rau và cá có thể tưởng tượng được.
VINTE E DOIS FARID FOI ENTRANDO LENTAMENTE com o Land Cruiser pela alameda que levava a um casarão em Wazir Akbar Khan.
XXII Farid cho xe chạy chậm lại trên lối xe vào của một toà nhà lớn ở Wazir Akbar-Khan.
Speer também fez planos para a reconstrução de Berlim, com grandes edifícios, amplas alamedas e renovação do sistema de transporte.
Speer cũng là người vạch ra kế hoạch tái thiết Berlin trên một quy mô rất lớn, với các tòa nhà khổng lồ, các đại lộ rộng lớn, và một hệ thống giao thông vận tải được cải tổ.
Os guardas chamam aqui de " a alameda dos mortos ".
Chúng tôi gọi nó là " thung lũng người chết ".
Há registo do caso de um daimyō (senhor feudal do antigo Japão) que era demasiado pobre para oferecer uma lanterna de pedra para o funeral do shogun Tokugawa Ieyasu (1543–1616) em Nikkō Tōshō-gū, mas que solicitou que em vez dessa oferenda lhe fosse permitido plantar uma alameda de sugi, para que "futuros visitantes possam ser protegidos do calor do sol".
Sargent trong The Forest Flora of Japan (1894) đã ghi chép lại ví dụ về một daimyo (đại danh) vì quá nghèo để có thể phúng viếng cửa trời bằng đá tại lễ tang của tướng quân Tokugawa Ieyasu (Đức Xuyên Gia Khang, 1543-1616) ở thần xã Nikkō Tōshō-gū (Nhật quang Đông chiếu cung), nhưng đã đề nghị thay vì điều đó là được trồng một hàng cây liễu sam, 'để những người viếng thăm trong tương lai không bị nắng'.
" O assunto da conversa era aquela cara nova que parecera na alameda, uma senhora com um cãozinho. "
" Người ta bàn tán về một gương mặt mới vừa xuất hiện trong các buổi dạo mát, một cô gái với một con chó nhỏ. "
Embora haja ainda muitas casas antigas da era colonial britânica nas largas alamedas, há também modernos hotéis e edifícios de escritórios.
Tuy nhiều tòa nhà cũ, làm người ta nhớ lại thời thuộc địa Anh, nằm dọc theo các đại lộhàng cây hai bên đường, nhưng hình dáng in lên nền trời của thành phố ngày nay bao gồm cả những khách sạn nhiều tầng và những tòa nhà của các cơ quan.
Ok, 6000 San Alameda é uma loja comercial.
Ok, 6000 San Alameda là một kho chứa thương mại.
Alameda Spring, 6.
Ngang qua sông?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alameda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.