alergia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alergia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alergia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alergia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dị ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alergia

dị ứng

noun

Uma alergia aguda ao bolor pode causar, insuficiência hepática paragem respiratória e encefalopatia.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.

Xem thêm ví dụ

No entanto, estudos indicam que apenas algumas dessas pessoas realmente fizeram exames e confirmaram que têm alergia.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
A puta da minha mulher e a sua asma e alergias.
Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó.
Seu trabalho foi considerado como um grande avanço na compreensão da alergia.
Công việc của họ được coi là một bước đột phá lớn trong sự hiểu biết về dị ứng.
Alergia é sinal de fraqueza.
Dị ứng là dấu hiệu của sự yếu đuối.
Eu sabia da manteiga no corpo dela e da alergia dele aos morangos.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
O pai da Cecilia, pediatra especialsta em alergias, achava que a relação da filha com o Julio tinha ido longe de mais.
Không gây chú ý lắm, nhưng ba của Cecilia, một chuyên gia về dị ứng sợ rằng mối quan hệ với Julio sẽ đi quá giới hạn.
Uma alergia aguda ao bolor pode causar, insuficiência hepática paragem respiratória e encefalopatia.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Você não tem alergia a bacitracina.
Cậu hoàn toàn không dị ứng với kháng sinh!
Mas, se o seu caso de alergia ou intolerância não for tão grave, diminuir a quantidade e a frequência com que você come certo alimento talvez seja suficiente.
Nhưng trong một số trường hợp, một người buộc phải tránh hoàn toàn những thức ăn mà mình nghi ngờ, ít nhất là trong một thời gian, tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của chứng không dung nạp thực phẩm.
Tem uma dieta especial, por causa das alergias.
Cô bé đang ăn chế độ đặc biệt vì dị ứng.
Uma pessoa pode se tornar alérgia a substâncias que tiveram contacto prolongado.
1 người vẫn có thể bị dị ứng với thứ mà họ đã tiếp xúc trong rất lâu.
Talvez alergia, mas vai saber.
nhưng ai biết được.
Bem, então não são alergias.
Vậy thì không phải là dị ứng.
Melhor ainda, nesse lugar sua mente está livre de preocupações, seu corpo não apresenta nenhum sinal de doença, alergia ou dor.
Hơn nữa, tâm trí bạn không lo lắng, cơ thể bạn không bệnh tật, dị ứng hay đau đớn gì.
Na aplicação prática da vacinação de populações adultas, alergia de contato não parece suscitar reações clínicas.
Trong thực tiễn tiêm chủng thực tế của người trưởng thành, dị ứng tiếp xúc dường như không gợi ra phản ứng lâm sàng.
Alergia ao exercício.
Dị ứng vận động.
Um sintoma da fórmula, uma alergia...
Một tác dụng phụ của công thức, một sự dị ứng-
Segundo o médico, a causa de morte foi uma grave alergia.
Theo như báo cáo, nguyên nhân tử vong sốc phản vệ quá nặng.
Uma pessoa pode começar a ter alergia em qualquer idade.
Một người có thể bị dị ứng ở bất kỳ độ tuổi nào.
Há questões ambientais, alergias, condição religiosa, escolha uma.
Cậu có thể chọn những vấn đề về môi trường, những thể loại dị ứng, yêu cầu về tôn giáo....
Segundo especialistas, o recente surto de asma, principalmente em crianças, está relacionado com a alergia a baratas.
Ngoài ra, các chuyên gia cũng liên kết sự bùng phát gần đây của bệnh suyễn, đặc biệt là ở trẻ em, với chứng dị ứng gián.
Não é uma alergia, na verdade.
Thực ra thì nó ko phải là bệnhdị ứng.
A atitude despreocupada havia sido substituída por uma maior incidência de dores de cabeça, dores na coluna, resfriados, insônia e alergias.
Thái độ vô tư không còn nữa; thay vào đó, họ thường bị nhức đầu, đau lưng, cảm cúm, khó ngủ và dị ứng.
Acho que está com uma alergia grave.
Em nghĩ là thầy bị dị ứng cái gì đó thôi!
Esta alergia não é verdadeira.
Việc dị ứng với đồ điện tử này không phải là thật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alergia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.