alface trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alface trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alface trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alface trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rau diếp, Xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alface

rau diếp

noun

E só usa a parte mais tenra da alface.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.

Xà lách

(thực vật có hoa)

Com o Secador de Salada, sempre terá alface seca quando precisar, num piscar de olhos.
Với thiết bị Quay Xà Lách, bạn luôn có thể làm khô rau diếp khi cần chỉ cần quay nó thôi.

Xem thêm ví dụ

Felizmente, a Sue inventou um dispositivo que seca gentilmente e eficientemente sua alface em segundos.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Chamaram-lhe Relatório sobre Alface Mole.
Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước"
As alfaces têm o mau hábito de ficarem moles nessa gaveta, não é?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
Todos os impactos introduzidos naquela alface são perdidos para o sistema. o que os torna num impacto ambiental muito maior do que a perda de energia do frigorífico.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
E só usa a parte mais tenra da alface.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.
Hamburger, picles, alface, cebola, queijo, tomates.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
Meus alfaces!
Bắp cải của tôi!
Entre elas está a alface, o tomate, a carne grelhada, o que for.
Giữa các lớp là rau diếp, cà chua, thịt bò, vân vân.
Agora o Alface está mais fresco.
Giờ thì rau diếp trông tươi hơn.
Sua canja, alface fresco... frango, só peito.
Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.
" Fiz pirraça com Frank por ele trabalhar alguns turnos extras enquanto eu abandonava as crianças para seguir meu sonho de secar as alfaces do mundo. "
" Tôi đã làm khó dễ với Frank vì anh ấy làm việc tăng ca trong khi tôi bỏ rơi con cái chỉ để theo đuổi giấc mơ làm khô rau diếp cho cả thế giới. "
Porque, quando perdemos uma coisa como a alface, no sistema, não só temos aquele impacto de que vos falei, no fim da vida, como temos que produzir mais alfaces.
Bởi vì ta quên mất những việc nhỏ nhặt như vầy, kiểu như mấy bó cải vừa rồi sự thật là ta đã có tác động lên môi trường. Tôi vừa giải thích về sự kết thúc một vòng đời nhưng thật sự là ta vẫn phải trồng lại mấy cây cải đó
Estão a cultivar alface no meio do deserto utilizando água pulverizada de cima.
Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên.
Um pedaço de alface ou algo assim.
Một miếng rau diếp hay gì đó.
Como alface todos os dias e posso dizer o PH de uma alface dentro de .1.
Vì thế mà tôi ăn rau diếp mỗi ngày, và tôi có thể nói luôn độ pH của nó trong phạm vi 0,1.
Alface molhada...
Rau xà lách ướt.
O Alface dribla a bola.
Tiền đạo đang rê bóng.
Ela colocou um pouco de alface no guardanapo.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.
" Ficámos ali os dois a observar as criadas a cortar alfaces.
Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.
Estou preparando a alface.
Tôi đang thái rau diếp
Alfaces moles?
À, rau cải ẩm nước
Torrada de bacon, alface e tomate com maionese.
Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen.
Fiz seu favorito, bacon, alface e tomate.
Món ưa thích của mẹ đây - thịt muối, rau diếp và cà chua.
Quando os supermercados têm somente dois ou três dias de comida estocados a qualquer momento, muitas vezes a sustentabilidade tende a focar na eficiência enérgetica das geladeiras e embalagens nas quais os alfaces estão embrulhados.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2-3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Deveria ter alface, tomate e mais maionese.
mayo và cà chua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alface trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.