alimentazione elettrica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentazione elettrica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentazione elettrica trong Tiếng Ý.

Từ alimentazione elettrica trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nguồn máy tính, sự dinh dưỡng, dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentazione elettrica

Nguồn máy tính

sự dinh dưỡng

dinh dưỡng

Xem thêm ví dụ

Mise fuori uso il sistema di alimentazione elettrica e tutti i computer di bordo.
Nó phá hủy hệ thống nguồn điện và tất cả máy tính đều ngừng hoạt động.
Non necessita di alimentazione elettrica.
Nó không có lưỡng cực điện.
Lavorò per settimane per impiantare la tecnologia Synth nella mia testa, cercando di salvare i ricordi del mio cervello organico e dotandomi di alimentazione elettrica.
Làm việc nhiều tuần, cấy công nghệ tổng hợp vào đầu tôi, cứu từng kí ức ông ấy có thể từ bộ não hữu cơ của tôi, nối dây tôi với năng lượng.
Oltre ai lavori forzati i prigionieri hanno riferito di essere stati torturati con i bastoni elettrici, obbligati all'alimentazione forzata, a periodi di isolamento e altre forme di abusi.
Ngoài thực hiện lao động cưỡng bức, các tù nhân bị cáo buộc tra tấn bằng dùi cui điện, bức thực, bị biệt giam trong thời gian dài, và các hình thức lạm dụng khác.
Il TSB pubblicò nove raccomandazioni relative a cambiamento di materiali negli aeroplani, sistemi elettrici e registrazione dei dati di volo (entrambi i registratori si disattivarono prematuramente quando il sistema di alimentazione principale venne meno).
TSB đưa ra chín khuyến nghị bao gồm thay đổi vật liệu máy bay, hệ thống điện, và hệ thống lưu trữ dữ liệu chuyến bay, vì cả hai bộ lưu chuyến bay đều ngừng hoạt động khi máy bay mất điện sáu phút trước tai nạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentazione elettrica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.