aljava trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aljava trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aljava trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aljava trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Rung động, run, sự rung, sự rung động, sự rung rinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aljava

Rung động

(vibration)

run

(quiver)

sự rung

(quiver)

sự rung động

(vibration)

sự rung rinh

Xem thêm ví dụ

16 A aljava deles é como uma sepultura aberta;
16 Bao đựng tên của chúng như mồ mở toang;
Lembre-se que o arqueiro ‘encheu sua aljava’ de flechas.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
13 Fez com que as flechas* da sua aljava penetrassem nos meus rins.
13 Ngài lấy tên trong bao bắn xuyên qua thận tôi.
Ele também tem na mão trovões e relâmpagos, como lança ou como uma aljava cheia de flechas.
Sấm chớp cũng nằm trong tay Ngài, như một ngọn giáo hoặc cái gùi đầy tên.
6 Elão+ pega a aljava
6 Ê-lam+ cầm lấy bao tên,
Escondeu-me na sua aljava.
Giấu tôi trong bao đựng tên.
“Eis que os filhos são herança do Senhor, e (...) bem-aventurado o homem que enche deles a sua aljava.”
“Con cái là cơ nghiệp bởi Đức Giê Hô Va mà ra; và ... phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình.”
Feliz o varão vigoroso que encheu deles a sua aljava.”
Phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình!”.
Teriam arqueiros com aljavas cheias de setas.
Họ có lính bắn cung với bao đựng đầy tên.
Isaías diz: “O próprio Elão levantou a aljava no carro de guerra do homem terreno, com corcéis; e o próprio Quir expôs o escudo.”
Ê-sai cho chúng ta biết: “Ê-lam đeo giỏ tên, có xe binh lính-kỵ đi theo, và Ki-rơ để trần cái thuẫn”.
É interessante que a Bíblia fala profeticamente do Messias como uma flecha polida que seu Pai “escondeu . . . na sua própria aljava”.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh đã tiên tri rằng Đấng Mê-si giống như một mũi tên nhọn, được Cha ngài “giấu. . . trong bao tên” (Ê-sai 49:2).
Há muito tempo, famílias que tinham suas ‘aljavas cheias’ de muitos filhos eram comuns entre o povo de Deus.
Cách đây rất lâu, trong dân sự của Đức Chúa Trời, những gia đình có nhiều con cái là thường.
3 Portanto, por favor, pegue agora as suas armas, sua aljava e seu arco, e vá ao campo caçar um animal para mim.
3 Xin con hãy lấy dụng cụ, bao tên và cung mà ra đồng săn thú rừng cho cha.
8 E multiplicamo-nos consideravelmente e espalhamo-nos sobre a face da terra e tornamo-nos imensamente ricos em ouro e em prata e em coisas preciosas; e em excelentes trabalhos de madeira, em edifícios e em maquinaria; e também em ferro e cobre e bronze e aço, fazendo todo tipo de ferramentas de toda espécie para cultivar o solo; e aarmas de guerra — sim, a flecha pontiaguda e a aljava e o dardo e a lança e todos os preparativos para a guerra.
8 Và chúng tôi gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ, và trở nên vô cùng giàu có về vàng, bạc, các vật quý giá, các kiến trúc mỹ thuật bằng gỗ, các dinh thự, máy móc, và luôn cả sắt, đồng, thau, thép, làm được đủ loại dụng cụ cày xới đất, và akhí giới chiến tranh—phải, như những mũi tên bén nhọn, ống đựng tên, lao, giáo, và tất cả mọi thứ để chuẩn bị cho chiến tranh.
O Messias seria como “flecha polida” na aljava de Jeová
Đấng Mê-si giống như một “tên nhọn” trong bao tên của Đức Giê-hô-va
Desde o nascimento de Jesus, Satanás tentou matá-lo, mas Jesus era como uma flecha escondida na própria aljava de Jeová.
Từ lúc Chúa Giê-su sinh ra, Sa-tan cố thủ tiêu ngài, nhưng Chúa Giê-su như một mũi tên được giấu trong bao tên của Đức Giê-hô-va.
Feliz o varão vigoroso que encheu deles a sua aljava.”
Phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình!
E assim como o arqueiro pode ter satisfação por saber apontar as flechas que tem na aljava, assim os pais se sentem felizes de orientar os filhos no caminho para a vida eterna. — Mateus 7:14.
Và như một người bắn cung hài lòng vì biết cách nhắm những mũi tên trong bao tên của mình, cho nên các bậc cha mẹ tìm thấy hạnh phúc khi họ hướng dẫn con cái trên con đường dẫn đến sự sống đời đời. —Ma-thi-ơ 7:14.
2 E ele fez a minha boca como uma espada afiada; escondeu-me na sombra da sua mão e fez-me como uma flecha polida; escondeu-me na sua aljava;
2 Và Ngài đã làm cho miệng ta như gươm bén; và lấy bóng bàn tay Ngài mà che ta, làm ta thành tên nhọn và giấu ta trong ống đựng tên của Ngài.
E eis que, diz o Senhor teu Deus, seus pecados serão apagados do céu e esquecidos entre os homens e não subirão a Meus ouvidos, nem serão registrados como memorial contra ele, mas Eu o elevarei, como que de um lamaçal profundo, e o exaltarei em lugares elevados e ele será considerado digno de estar entre os príncipes e ainda se tornará uma flecha polida em Minha aljava para derrubar os baluartes da iniqüidade em meio àqueles que se estabeleceram em lugares altos para se aconselharem contra Mim e contra Meus ungidos nos últimos dias.
Và này, Chúa Thượng Đe của ngươi phán, các tội lỗi của hắn cần phải được xóa sạch dưới gầm trời, và sẽ được loài người quên đi, và sẽ không thấu đến tai ta, cũng như ghi nhớ để chống lại hắn, nhưng ta sẽ nâng hắn lên khỏi vũng bùn sâu, và hắn sẽ được tôn cao trên những nơi cao quý, và sẽ được xem là xứng đáng có được một chỗ ở giữa những hoàng tử, và sẽ còn là một mũi tên bóng loáng trong bao đựng tên của ta để hủy diệt các thành trì của sự tà ác đang ở giữa những kẻ tự mình tôn cao, để chúng có thể lấy lời chống lại ta, và chống lại những người được xức dầu của ta trong những ngày sau cùng.
Feliz o varão vigoroso que encheu deles a sua aljava.” — SALMO 127:3-5.
Phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình!” —Thi-Thiên 127:3-5.
Como “flecha polida”, Jeová o esconderá “na sua própria aljava”.
Giống như “tên nhọn”, họ sẽ được giấu kín “trong bao tên” của Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aljava trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.