all clear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all clear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all clear trong Tiếng Anh.

Từ all clear trong Tiếng Anh có nghĩa là hiệu báo an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all clear

hiệu báo an

noun

Xem thêm ví dụ

This is number 11, all clear.
Đây là số 11, hết.
All clear!
An toàn!
All clear.
Tất cả đều trống.
All clear.
An toàn.
They all cleared out pretty quickly after it all went down.
Bọn chúng đã chuồn ngay khi xảy ra mọi việc.
All clear?
An toàn chứ?
The beach is all clear.
Bãi biển không có gì.
All clear, ma'am.
Mọi thứ ổn, ma'am.
All clear, good job.
Xong hết rồi, làm tốt lắm.
All's clear.
Đã xong!
Yeah. It's all clear.
Vâng tất cả đều ổn.
They're all clear.
Chúng hoàn toàn trắng trơn
All clear.
Tất cả đã rõ.
All clear.
Tất cả đều sạch.
We're all clear outside.
Ngoài không có rồi.
Not until we get the all-clear.
Cho đến khi chúng tôi xác nhận là an toàn.
All clear.
Quang cả rồi.
All clear in Sick Bay.
Phòng khám ổn.
Rest of them all cleared out.
Số còn lại đã biến hết rồi.
It was not at all clear to top management what the financial paybacks were.
Quản lý cấp cao thì không biết rõ những lợi ích về mặt tài chính sẽ là gì.
All clear.
[ Giggling ]
He's making sure all's clear.
Anh ta muốn chắc chắn rằng,... mọi thứ đều sạch sẽ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all clear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.