allestito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allestito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allestito trong Tiếng Ý.
Từ allestito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuẩn bị sẵn sàng, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allestito
chuẩn bị sẵn sàng(prepared) |
sẵn sàng(prepared) |
Xem thêm ví dụ
Anche se il reparto pionieri dell’assemblea non era stato ancora allestito, il fratello Sullivan incluse immediatamente il nome di Marion fra i pionieri e ci chiese: “Dove farete i pionieri dopo l’assemblea?” Dù ban phụ trách về người tiên phong chưa được sắp đặt tại đại hội, anh Sullivan lập tức ghi tên cho Marion làm người tiên phong và hỏi chúng tôi: “Anh chị định làm tiên phong ở đâu sau đại hội?” |
Così nel 2006 abbiamo allestito FILMCLUB, un'organizzazione che proietta settimanalmente film nelle scuole seguiti da discussioni. Và vì vậy vào năm 2006 chúng tôi lập FILMCLUB ( Câu lạc bộ phim ), một tổ chức định kì hàng tuần chiếu phim trong các trường học và sau đó là các cuộc thảo luận. |
(1 Cronache 23:1-5; 2 Cronache 29:25, 26) In certe occasioni venivano allestiti imponenti gruppi musicali, come alla dedicazione del tempio, quando furono impiegati 120 trombettieri. Trong đền thờ Đức Giê-hô-va, người ta tổ chức âm nhạc trên bình diện rộng lớn (I Sử-ký 23:1-5; II Sử-ký 29:25, 26). Đôi khi, các đoàn nhạc đông đảo được tổ chức, chẳng hạn như vào ngày khánh thành đền thờ có 120 người thổi kèn (II Sử-ký 5:12, 13). |
Tenete anche presente che alle assemblee non saranno allestiti settori o locali separati per coloro che soffrono di allergie o di disturbi analoghi che impediscono loro di sedersi insieme agli altri. Ngoài ra, không có sự sắp đặt nào để có chỗ đặc biệt tại hội nghị dành cho những ai bị dị ứng mà không thể ngồi chung với cử tọa được. |
Anna e la figlia Tanya si erano fermate davanti a un’abitazione nel cui giardino era stata allestita una vendita di roba usata e avevano acquistato una borsa bianca per metterci dentro la Bibbia di Tanya. Anna và con gái là Tanya ghé qua một tư gia nơi người ta bày bán đồ cũ ngoài sân, họ mua một cái túi xách trắng để Tanya đựng Kinh Thánh. |
Abbiamo allestito un pronto soccorso completo. Chúng tôi dựng toàn bộ phòng khẩn cấp. |
L'ultima mostra che ho allestito al Museo si chiama "Safe". Safe là buổi triển lãm cuối cùng của tôi ở MoMA diễn ra đầu năm ngoái. |
Abbiamo allestito una linea telefonica che potete usare. Chúng tôi sẽ mở một đường dây để gọi cho các anh. |
Una recente mostra allestita nel Colosseo a Roma suggeriva dei paralleli moderni presentando filmati di corride, incontri di pugilato, corse automobilistiche e motociclistiche e scontri fra gli spettatori in occasione di altri avvenimenti sportivi moderni. Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả. |
Perché è vantaggioso che l’espositore venga allestito ogni settimana allo stesso orario e nello stesso posto? Tại sao việc đặt kệ ấn phẩm di động cùng một địa điểm và thời gian mỗi tuần mang lại lợi ích? |
Negli anni'30 una donna di nome Mary Elizabeth Woods lesse di un magnate della chimica che aveva allestito un cinema drive-in a Camden, nel New Jersey. Vào những năm 1930, một phụ nữ tên là Mary Elizabeth Woods... đã đọc về một kỹ sư xây dựng tạo ra một rạp chiếu phim cho lái xe vào ở Camden, New Jersey. |
Volontari esperti in campo medico hanno allestito infermerie di fortuna per curare i feriti, e altri esperti nell’edilizia hanno costruito nuove abitazioni per i senzatetto. Những người tình nguyện biết về y khoa đã thành lập những trạm cứu thương tạm để chữa trị những người bị thương tích, còn những anh em tình nguyện khác trong ngành xây dựng xây nhà mới cho những ai đã mất hết nhà cửa. |
Lì diresse l’orchestra della stazione radio WBBR appena allestita. Ở đó, anh được giao nhiệm vụ điều khiển một dàn hợp xướng của đài phát thanh WBBR mới thành lập. |
Con qualche aiuto avevano allestito uno stand di limonata e biscotti fuori all'entrata, un luogo molto strategico. Được giúp đôi chút, tụi nhỏ dựng một quầy nước chanh và bánh quy ngoài cửa trước địa thế rất chiến thuật |
179) Queste scene della nascita di Cristo furono allestite nelle chiese all’inizio della colonizzazione del Messico. Các màn kịch này diễn lại việc Đấng Christ sinh ra đã được thực hiện trong các nhà thờ vào thời ban đầu khi Mexico thành thuộc địa. |
I drammi in musica presero ad essere allestiti con fastose scenografie. Video âm nhạc được bắt đầu bằng những giai điệu nặng nề. |
Ogni arpa ha quattro pendoli separati, e ogni pendolo ha 11 corde, così l'arpa oscilla sul suo asse e ruota per suonare note musicali diverse, e le arpe sono tutte collegate così da suonare le note giuste al momento giusto, come da spartito. Ho allestito un'esposizione interattiva di chimica Mỗi chiếc đàn hạc có 4 con lắc, mỗi con lắc có 11 dây, chúng dao động quanh trục và luân phiên chơi các nốt khác nhau, chuỗi đàn hạc kết thành một mạng lưới để có thể chơi đúng nốt, đúng nhịp |
Gli equipaggi dell'Aviation Training Center hanno allestito un velivolo per il soccorso dal Texas alla Florida. Những đội bay từ Trung tâm Huấn luyện Hàng không lưu động cũng tổ chức những chiếc máy bay cứu hộ từ Texas đến Florida. |
Si è notato che i tavoli allestiti nei pressi dei centri commerciali sono più efficaci di quelli posizionati nei pressi di un singolo negozio, per quanto grande, dove la gente di solito si reca per effettuare acquisti specifici. Các anh chị nhận thấy rằng việc đặt bàn tại trung tâm mua sắm thì hữu hiệu hơn là đặt bàn bên ngoài một cửa hàng hoặc siêu thị, lý do là vì người ta đến một cửa tiệm thường chỉ tập trung vào việc mua hàng mình cần rồi đi về. |
Vengono allestiti dei campi militari per annientare la resistenza. Những trạm quân đội được thành lập để ngăn chặn âm mưu nổi dậy. |
In Russia lo Zenit FC ha allestito una sessione speciale di allenamento per Zakhar Badyuk, il giovane ambasciatore del programma Calcio per l'amicizia 2017. Tại Nga, Zenit FC đã tổ chức một buổi tập đặc biệt cho Zakhar Badyuk, Đại sứ trẻ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017. |
Dov'è il laboratorio allestito per la cura? Chỗ nào trong phòng thí nghiệm này được xây để chế thuốc? |
Secoli fa, durante la straordinaria epoca delle esplorazioni, venivano allestite spedizioni navali con equipaggi audaci e avventurosi che salpavano alla volta di mari inesplorati, in cerca di una vera e propria fonte della giovinezza. Cách đây nhiều thế kỷ, trong thời đại thám hiểm đại quy mô, các đoàn thám hiểm đã được trang bị và các chiếc tàu chở các thủy thủ đoàn liều lĩnh và thích phiêu lưu hải hành trên biển cả xa lạ để tìm kiếm một dòng suối làm cho tươi trẻ thật sự. |
“Nel corso degli anni abbiamo allestito la mostra in quattro o cinque luoghi diversi”, dice Sid, “e dopo un po’ ci conoscono tutti. Anh Sid nói: “Mặc dù chúng tôi dời chỗ bốn năm lần trong những năm qua, chẳng bao lâu là người ta biết đến chúng tôi”. |
• Ottenuti i permessi necessari, allestite uno stand con le nostre pubblicazioni presso attività commerciali, stazioni o centri studenteschi universitari frequentati da persone che parlano quella lingua. • Nếu những người có chức vụ cho phép, hãy đặt một bàn để tạp chí ở nơi thường có người nói ngoại ngữ, chẳng hạn như địa điểm kinh doanh, địa điểm trong trường đại học mà sinh viên thường có mặt, bến xe công cộng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allestito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allestito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.