allevare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allevare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allevare trong Tiếng Ý.
Từ allevare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăn nuôi, dạy dỗ, nuôi, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allevare
chăn nuôiverb Mi rispose che aveva un piccolo orto e allevava oche. Anh nói anh có một khu vườn nhỏ và chăn nuôi ngỗng. |
dạy dỗverb Ma non sono stato allevato per credere di essere in alcun modo sorprendente. Nhưng tôi không được dạy dỗ để nghĩ đến mình theo bất kỳ cách đáng được chú ý nào. |
nuôiverb Lui alleva mucche e cavalli. Anh ta nuôi bò và ngựa. |
nuôi nấngverb Devono anche allevare i loro figli con una dose extra di amore e cura. Họ cũng cần phải nuôi nấng con cái họ với tình yêu thương và chăm sóc nhiều hơn. |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo altresì collaborare per allevare la nuova generazione e aiutarla a raggiungere il proprio potenziale divino di erede della vita eterna. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
32 Allevare figli equilibrati: Come? 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
A chi si dovrebbero rivolgere i genitori per essere aiutati ad allevare i figli? Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái? |
9 I genitori devono essere longanimi se vogliono avere successo nell’allevare i figli. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
Questo problema però non le impedì di allevare il mio fratello maggiore e me con sani valori morali. Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức. |
Io e Dorothy ci siamo sforzati di allevare i nostri figli secondo la verità della Bibbia. Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh. |
Perciò si era separata per incompatibilità di carattere e ora doveva allevare due figlie da sola. Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái. |
* Ai genitori è comandato di allevare i loro figli nella luce e nella verità, DeA 93:40. * Các bậc cha mẹ được truyền lệnh phải nuôi nấng con cái mình trong sự sáng và lẽ thật, GLGƯ 93:40. |
2 Vita familiare: Molti genitori sono preoccupati di dover allevare i figli in un mondo pieno di influenze nocive. 2 Đời sống gia đình: Nhiều cha mẹ lo lắng về việc nuôi dạy con cái trong một thế gian đầy ảnh hưởng không lành mạnh. |
Nel frattempo io ed Ekaterini eravamo alle prese con il difficile compito di allevare quattro figli secondo i princìpi divini. Trong thời gian đó, Ekaterini và tôi bận rộn với công việc khó khăn là nuôi dạy bốn đứa con theo nguyên tắc Kinh Thánh. |
I genitori hanno il sacro dovere di allevare i loro figli nell’amore e nella rettitudine, di provvedere alle loro necessità fisiche e spirituali, e di insegnare loro ad amarsi e ad aiutarsi l’un l’altro, a osservare i comandamenti di Dio e ad essere cittadini obbedienti alle leggi ovunque vivano. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
Fu un’immensa gioia ricongiungermi a mia moglie e allevare insieme nostro figlio, che all’epoca aveva sei anni. Lúc ấy con trai tôi đã sáu tuổi, tôi rất vui mừng lại được cùng vợ nuôi dạy con. |
Perciò non c’è da meravigliarsi se per allevare bene un figlio ci vogliono più tempo e sforzi di quanti ne occorrano per avere un raccolto abbondante. Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21). |
Dio ha dotato gli uccelli di un istinto meraviglioso per costruire nidi dove allevare i loro piccoli. Đức Chúa Trời đã tạo chúng với bản năng tuyệt diệu để biết làm tổ nuôi con. |
Come “allevare i [nostri] figli in luce e verità”7 può essere una domanda difficile, poiché è specifico per ogni famiglia e per ogni bambino, ma il Padre Celeste ha dato delle istruzioni generali che ci aiutano. Làm thế nào để “nuôi nấng con cái [mình] trong sự sáng và lẽ thật”7 có thể là một câu hỏi đầy thử thách vì điều đó tùy thuộc vào mỗi gia đình và mỗi đứa trẻ, nhưng Cha Thiên Thượng đã đưa ra những hướng dẫn chung mà sẽ giúp đỡ chúng ta. |
È considerato un animale facile da allevare. Chúng được đánh giá là một con vật khá dễ nuôi. |
Dio ha instillato nelle donne qualità divine di forza, virtù, amore e disponibilità a sacrificarsi per allevare le future generazioni dei Suoi figli di spirito. Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài. |
Oltre a ciò, dovevano generare ed allevare figli. Họ cũng sẽ sinh sản và nuôi nấng con cái. |
Sullo stesso tono Laura dice: “Benché pianga ancora tutti i giorni, ringrazio Geova per il fatto che, anche se non ho ottenuto i buoni risultati che hanno avuto altri genitori nell’allevare i figli, ho ancora il messaggio perfetto della Bibbia che può aiutare le famiglie in questi ultimi giorni”. Tương tự như thế, chị Laura nói: “Tuy không thành công trong việc nuôi nấng con cái như vài bậc cha mẹ khác, nhưng tôi có những lời phán dạy hoàn hảo trong Kinh Thánh có thể giúp gia đình trong những ngày cuối cùng này. |
So che molti di voi si preoccupano di dover allevare dei figli in questi tempi difficili e di accrescere la loro fede. Tôi biết rằng nhiều người chúng ta đang lo lắng về việc nuôi dạy con cái trong những lúc đầy khó khăn này và việc gia tăng đức tin của chúng. |
Mantenendo uno stile di vita semplice e concentrandomi sull’opera di predicazione sono riuscita a evitare molti problemi che hanno oggi i genitori nell’allevare i figli nelle vie di Geova. Nhờ giữ lối sống giản dị và tập trung vào việc rao giảng, tôi tránh được nhiều vấn đề mà các bậc cha mẹ ngày nay gặp phải trong việc nuôi dạy con cái phụng sự Đức Giê-hô-va. |
ALLEVARE figli oggi, specialmente nel periodo dell’adolescenza, è una grossa sfida per i genitori. NUÔI DẠY con cái ngày nay, đặc biệt con cái trong tuổi thanh thiếu niên, là một việc đầy thách đố cho cha mẹ. |
(Ebrei 12:6; Proverbi 29:15) Riconoscendo questo fatto, la Bibbia esorta: ‘Voi, padri, continuate ad allevare i vostri figli nella disciplina e nella norma mentale di Geova’. Kinh-thánh nhìn nhận điều đó, bởi vậy khuyên: “Hỡi các người làm cha... hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa (Đức Giê-hô-va) mà nuôi nấng chúng nó (con cái)”. |
Ho chiesto a ognuno di loro di allevare lo speciale ospite secondo le tecniche tradizionali della propria cultura. Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ. |
Forse una madre sola sta compiendo sforzi ammirevoli per allevare i figli. Có lẽ một người cha hay mẹ đơn chiếc có những cố gắng đáng khen trong việc nuôi dạy con cái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allevare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allevare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.