allevamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allevamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allevamento trong Tiếng Ý.

Từ allevamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chăn nuôi, sự gây giống, Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allevamento

sự chăn nuôi

noun

sự gây giống

noun

Ngành chăn nuôi

noun

Xem thêm ví dụ

Fino agli anni 80 l'allevamento era gestito dagli argentini.
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina.
A noi, che abbiamo fatto le cose onestamente, ci son voluti dieci anni per avviare l’allevamento.
Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động.
L'agricoltura, l'allevamento, l'industria e il commercio saranno sviluppati gradualmente e il livello di vita del popolo sarà progressivamente migliorato in accordo con le effettive condizioni del Tibet.
Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệp và thương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng.
Può darsi che il batterio che provoca questa malattia sia arrivato nel Nordamerica un centinaio di anni fa insieme a ratti o animali da allevamento su navi provenienti dall’Europa.
Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu.
Questo significa che ci vogliono 15 libbre di pesce selvatico per ottenere una libbra di tonno d'allevamento.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
"Don", gli ho detto "tanto per capire bene, voi siete famosi per fare allevamento così lontano, in mare aperto, che non inquinate."
"Don," tôi nói, "để tôi củng cố lại các cơ sở, các anh nổi tiếng về việc nuôi trồng xa ngoài khơi, các anh không gây ô nhiễm."
Ad ogni modo, qui nell’allevamento i pulcini sono finalmente usciti dal guscio.
Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này.
Le tribù generalmente hanno autorità su altre forme di sviluppo economico come l'allevamento, agricoltura, il turismo e i casinò.
Các bộ lạc nói chung có quyền đối với các hình thức phát triển kinh tế như nông trại, nông nghiệp, du lịch và sòng bạc.
Secondo un manuale sull’allevamento degli ovini, “chi si limita a portare le pecore al pascolo non interessandosi minimamente di loro nel giro di pochi anni si ritroverà probabilmente con molti esemplari malati e non redditizi”.
Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”.
L'ovinicoltura è l'allevamento della pecora per scopi economici.
Nguồn thức ăn cho cừu là đồng cỏ tự nhiên.
Thimphu, centro politico ed economico del paese, si fonda sull'agricoltura e sull'allevamento del bestiame, il che costuisce il 45% del PNL bhutanese.
Thimphu, với vai trò trung tâm chính trị và kinh tế của Bhutan, đóng góp tới 45% GNP toàn quốc.
Dalla diffusione della razza Ragdoll in America durante gli anni '60, un paio di allevamenti di Ragdoll fu esportato nel Regno Unito.
Từ khi nòi Ragdoll được phổ biến trên toàn nước Mỹ trong thập niên 1960, một cặp mèo giống đã được xuất khẩu sang Anh.
Nell'allevamento del salmone, abbiamo iniziato una tavola rotonda quasi sei anni fa.
Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước.
Come ho detto, il 18% dei gas serra vengono attribuiti all'allevamento di bestiame.
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc.
Nel 2003 una squadra di ricerca del New South Wales National Parks and Wildlife Service tornò alla Piramide di Ball e prese due coppie di insetti, una destinata ad un allevamento privato a Sydney e l'altra al Melbourne Zoo.
Năm 2003, một nhóm nghiên cứu từ Cục Động vật hoang dã và Vườn quốc gia New South Wales đã trở lại Ball's Pyramid và thu thập hai cặp sinh sản, một cặp chuyển cho người gầy giống tư nhân ở Sydney và sở thú Melbourne.
Vola da un allevamento all'altro.
Anh ta bay đến từng trong trại để biểu diễn mà!
Nessuna gallina scappa dall'allevamento dei Tweedy, chiaro?
Không ai thoát khỏi trang trại của Tweedy!
Siete andati al ristorante e avete ordinato la trota d'allevamento sostenibile invece della spigola cilena in glassa di miso che avreste voluto davvero?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
I cani sono il risultato di tratti di allevamento selettivo che ci piacciono.
Chó là kết quả của việc gây giống có lựa chọn theo ý chúng ta.
Ma questo evidenzia l'impatto dei nostri allevamenti e come tutto sia interconnesso.
Nhưng chúng nhấn mạnh ảnh hưởng của thủy sản, và nhấn mạnh mọi thứ đều kết nốt với nhau như thế nào.
L'allevamento in cattività sarà una parte importante del recupero di queste specie.
Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này.
La foresta cede il passo ad allevamenti di bestiame o coltivazioni di soia.
Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành.
'Si tratta di un altezza davvero molto buono!'Disse il Bruco con rabbia, l'allevamento stesso in posizione verticale come si parla ( era esattamente tre centimetri di altezza ).
" Đó là một chiều cao rất tốt thực sự! " Cho biết Sâu giận dữ, nuôi bản thân thẳng đứng vì nó nói ( nó chính xác ba inches cao ).
Pensateci - l'allevamento di animali è piuttosto monotono.
Hãy nghĩ về điều này-- phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu.
Anche l'allevamento del bestiame in generale e in particolare dei suini rappresentano una voce economica non trascurabile.
Nhu cầu khoáng của gia súc nói chung và đặc biệt đối với bò sữa là rất quan trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allevamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.