alma gêmea trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alma gêmea trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alma gêmea trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alma gêmea trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, tri kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alma gêmea

bạn tri kỉ

noun

Quer falar de alma gêmea?
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?

bạn tri âm

noun

tri kỉ

noun

Está tudo bem porque acho que você é minha alma gêmea.
Thế là tốt vì chúng ta là tri kỉ của nhau mà.

Xem thêm ví dụ

Quer falar de alma gêmea?
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?
E depois disse que ambos devíamos tentar encontrar as nossas almas gémeas.
Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình.
E se você e Elena não forem realmente almas gêmeas?
Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ?
Uma alma gémea.
Một tinh thần rất tương tự.
Alma gémea.
Linh hồn tình yêu.
Se há alguém capaz de identificar a alma gêmea dele, sou eu... a primeira esposa dele.
Và nếu có ai đủ trình để biết... rằng cậu ấy đã gặp được nửa kia của mình, thì chỉ có thể là cháu, người vợ đầu tiên của cậu ý.
A minha alma gémea.
Người bạn đời của em.
Mas Eleanor e eu... não éramos apenas irmãs, éramos melhores amigas, almas gêmeas.
Nhưng Eleanor và tôi... chúng tôi còn là những người bạn tốt nhất.
Ela é minha alma gêmea.
Ý em là, cô ấy là một nửa của em.
É incrível, minha alma gêmea.
Cô ấy là tri kỷ của con, bố hiểu chứ?
Como não acreditas em almas gémeas...
Cậu không tin vào linh hồn, so..
Ela era a minha alma gémea.
Cô ấy là tri kỉ của tao đấy.
Eu também não acredito em almas gémeas.
Em cũng không tin vào điều đó .
Você é minha alma gêmea.
Anh là bạn tâm giao của em.
Alma gémea!
Bạn tâm giao
Como quer encontrar sua alma gêmea se nunca sai?
Sao cô có thể tìm anh ta nếu anh ta không ra ngoài?
Só eles me fariam atravessar o país para ajudar uma alma gémea.
Chỉ họ mới khiến được tôi bay dọc đất nước vì đồng cảm.
Somos almas gémeas, a sério.
Chúng ta thật sự là bạn tâm giao
Ele era um bom homem mas ele não era uma alma gémea.
Anh ta là người tốt nhưng ko phải bạn tâm giao.
Quando casas, pensas que encontraste a tua alma gémea.
Khi kết hôn, nghĩ rằng mình tìm được ý trung nhân.
É minha alma gêmea.
Cô ấy là tri kỷ của tôi.
Não acreditas em almas gémeas?
Anh không tin vào tâm linh?
Mas é sua alma gêmea, não é?
Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà?
Acreditam em almas gémeas?
Các cậu có tin vào 2 linh hồn tình yêu không?
O Ryan Lambert é a minha alma gémea
Ryan Lambert là ước mơ của tớ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alma gêmea trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved