alterare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alterare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alterare trong Tiếng Ý.
Từ alterare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến đổi, giả mạo, làm biến chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alterare
biến đổiverb La pressione biometrica dell'incantesimo altera l'atmosfera sopra la bambola. Bùa áp lực sinh trắc học biến đổi không khí xung quanh con búp bê. |
giả mạoverb Alterava la sua firma quando la usava per impedire ad altri di falsificare documenti importanti col suo nome. Thí dụ như, ảnh ký giả tên mình mỗi khi cần để người khác khỏi giả mạo những giấy tờ quan trọng mang tên ảnh. |
làm biến chấtverb |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia, possiamo tornare indietro e alterare la nostra relazione, riconsiderare la nostra relazione nei confronti di persone ed eventi passati, i percorsi neurali possono cambiare. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
Qui disinnerviamo, ossia asportiamo i nervi da piccoli segmenti di muscolo, senza alterare gli altri, per poter convogliare i segnali, e ne usiamo due per il segnale di mano chiusa o aperta. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
L'elettroshock e'una terapia comune per alterare l'umore e il comportamento. Phương pháp sốc điện là một thủ pháp thông thường cho việc thay đổi tâm trạng và hành vi. |
Per assicurarci uno sviluppo tecnologico responsabile che ci dia la possibilità di accogliere il futuro, e che protegga con tenacia tutti noi da ogni persona, compagnia o governo che tenti illegittimamente di accedere o alterare le nostre vite nel più intimo. Để đảm bảo chúng ta phát triển công nghệ một cách có trách nhiệm, cho phép chúng ta nắm lấy tương lai, đồng thời, bảo vệ tất cả khỏi những cá nhân, công ty hay chính phủ cố ý truy cập hoặc thay đổi bất hợp pháp cuộc sống nội tại của chúng ta. |
14 Inoltre la tensione emotiva della madre può alterare la sua produzione ormonale e rendere il feto eccessivamente attivo, con la conseguenza che il neonato sarà irrequieto e irritabile. 14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội. |
L'opinione pubblica di Taiwan a proposito delle relazioni con la RPC è notoriamente difficile da misurare, in quanto i risultati dei sondaggi tendono a essere estremamente sensibili al modo in cui le domande sono formulate e a quali opzioni sono date, e c'è una tendenza da parte di tutti i partiti politici ad alterare i risultati per sostenere il loro punto di vista. Ý kiến công chúng Đài Loan về quan hệ với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa rất khó ước định, bởi vì kết quả của các cuộc trưng cầu thường có xu hướng rất nhạy cảm về việc các vấn đề được diễn đạt như thế nào và các ý kiến được đưa ra thế nào, và có một xu hướng từ tất cả các đảng chính trị là diễn đạt các kết quả đó theo cách ủng hộ quan điểm của họ. |
Grazie a questa consapevolezza non permetteremo al pregiudizio di alterare il modo in cui vediamo gli altri. Điều này sẽ giúp chúng ta không để sự thành kiến ảnh hưởng đến thái độ của mình với người khác. |
Questo esempio raccapricciante illustra quanto la dottrina dell’immortalità dell’anima possa alterare la veduta umana della morte. Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết. |
Si può alterare l'inclinazione all ́ottimismo della gente interferendo con l'attività cerebrale in queste regioni? Chúng tôi có thể thay đổi khuynh hướng lạc quan này không bằng cách xâm nhập vào hoạt động của não ở những vùng này? |
Quindi insieme ai miei colleghi a Zurigo, abbiamo messo 200 uomini sotto ossitocina o placebo, e abbiamo fatto lo stesso test dei soldi, e abbiamo scoperto che quelli sotto ossitocina non solo mostravano maggiore fiducia, possiamo più che raddoppiare il numero di persone che hanno spedito tutti i loro soldi a sconosciuti -- tutto senza alterare umore o cognizione. Vậy là cùng với các đồng nghiệp ở Zurich, chúng tôi cho 200 người sử dụng hoặc là oxytocin hoặc là thuốc giả (không có tác dụng gì cả) và tiến hành thử nghiệm lòng tin bằng tiền y như vậy, và chúng tôi phát hiện ra những người có sử dụng oxytocin không những chỉ biểu hiện một lòng tin mạnh mẽ hơn, chúng tôi còn phát hiện ra số người gửi tiền cho người lạ tăng gấp đôi -- tất cả đều không có thay đổi về cảm xúc hay nhận thức nào cả. |
Inoltre, se Giuseppe avesse agito impulsivamente avrebbe potuto alterare alcuni delicati equilibri della sua famiglia, mettendo forse in pericolo anche suo padre e Beniamino. Hơn nữa, nếu hành động hấp tấp, có lẽ chàng sẽ cướp đi sự bình yên mong manh nào đó ở chốn quê nhà, thậm chí gây hại cho cha và Bên-gia-min. |
Devono affrontare i danni provocati da tossine e sostanze chimiche che vengono scaricate nell'oceano e che potrebbero perfino alterare la loro riproduzione. Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng. |
(Isaia 46:4) Perciò il tempo non deve alterare la nostra fiducia nelle promesse dell’Onnipotente. (Ê-sai 46:4) Vì vậy, sự tin cậy chúng ta nơi lời hứa của Đấng Toàn Năng không biến đổi theo thời gian. |
Sta lavorando ad un farmaco che riesca ad alterare il modo in cui percepiamo il tempo. Anh ta đang nghiên cứu một loại thuốc có thể thay đổi cách cảm nhận về thời gian. |
Bambini alterare così tanto. " Dovrà cambiare un buon affare ", rispose la signora Medlock. Trẻ em thay đổi rất nhiều ". " Cô ấy sẽ phải thay đổi một thỏa thuận tốt, " đã trả lời bà Medlock. |
Persino tu non puoi alterare il destino. thậm chí con không thể thay đổi số mệnh. |
Non possono alterare il mondo reale, ma possono ancora ucciderci. Chúng không thể ảnh hưởng tới thế giới thực, nhưng vẫn có thể giết chúng ta. |
Se nella congregazione c’è qualcuno che soffre in questo modo, fa bene a considerare queste spaventose sensazioni come un tentativo diretto di Satana di alterare il suo equilibrio spirituale. Nếu một số người trong hội thánh bị những ý nghĩ này giày vò, điều khôn ngoan là họ xem những ấn tượng đáng sợ trong tâm thần như một cuộc tấn công trực tiếp của Sa-tan để phá rối sự thăng bằng thiêng liêng của họ. |
Potresti alterare il suo stato mentale. Cô sẽ làm mờ đi ý thức của anh ta. |
Ma anche se detengono ed esercitano tutte le chiavi delegate agli uomini in questa dispensazione, queste autorità presiedenti non hanno la libertà di alterare lo schema decretato da Dio secondo il quale solo gli uomini detengono uffici nel sacerdozio. Nhưng mặc dù các vị thẩm quyền chủ tọa này nắm giữ và sử dụng tất cả các chìa khóa được ủy thác cho những người đàn ông trong gian kỳ này, nhưng họ cũng không được tự do để thay đổi khuôn mẫu đã được Chúa truyền lệnh rằng chỉ những người đàn ông mới nắm giữ các chức phẩm trong chức tư tế. |
Tra i mezzi più potenti di cui si è servito ci sono gli insegnamenti dei filosofi pagani greci — che in effetti rispecchiano il suo pensiero — nel tentativo di alterare il contenuto degli insegnamenti cristiani e stravolgerli. Một trong những công cụ hữu hiệu nhất hắn đã sử dụng là những sự dạy dỗ của các triết gia Hy Lạp ngoại giáo—thật ra phản ánh tư tưởng của hắn—nhằm thay đổi nội dung và bản chất các dạy dỗ của đạo Đấng Christ. |
Né noi né alcun altro mortale possiamo alterare questo divino ordine del matrimonio. Chúng ta cũng như bất cứ người trần thế nào khác không thể thay đổi tổ chức hôn nhân thiêng liêng này. |
Da parte loro, i discepoli di Gesù non possono alterare o annacquare la verità solo per compiacere i capi religiosi o per dar loro un po’ di sollievo. Về phần các môn đồ, họ không thể thỏa hiệp hoặc giảm nhẹ sự thật để làm cho giới lãnh đạo tôn giáo hài lòng hoặc nhẹ nhõm. |
Ti avevo avvertito di non alterare la sequenza temporale. Tôi đã cảnh báo cậu không được phá hỏng dòng thời gian. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alterare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alterare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.