aluguel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aluguel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aluguel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aluguel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho thuê, thuê, tiền thuê, sự thuê, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aluguel

cho thuê

(leasing)

thuê

(lease)

tiền thuê

(rental)

sự thuê

(tenancy)

mướn

(tenancy)

Xem thêm ví dụ

Wally não quer sua ajuda para pagar o aluguel.
Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy.
Para negócios maiores, OPEX também pode incluir o preço de funcionários e despesas de facilidade como aluguel e utilidade.
Đối với các hệ thống lớn hơn như doanh nghiệp, opex cũng có thể bao gồm chi phí cho công nhân và chi phí cơ sở như tiền thuê nhà và các tiện ích.
Assim como uma mãe de aluguel.
Xem cô ta như một người mẹ mang thai hộ
Espero que tenha o aluguel.
Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted.
Eu fazia freelance em dois lugares para pagar o aluguel.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
O aluguel estava atrasado.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Vêm, mas os aluguéis são um absurdo.
Nhưng mà giá nhà cao khủng khiếp.
Mas, sob o domínio de Cristo, as famílias serão aliviadas dos esmagadores fardos financeiros — aluguéis inflacionados, enormes prestações de hipoteca, crescentes impostos, desemprego.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
Ou você quer pagar o Aluguel equanto eu monto?
Hay bà thích tôi lắp đồ IKEA, còn bà trả tiền nhà?
Graças a Deus o aluguel do chalé está pago, ou seríamos despejados
Cảm ơn chúa tiền thuê nhà đã được trả, hoặc chúng ta sẽ bị đuổi ra ngoài bằng lỗ tai.”
Então não é um aluguel.
Thì nó không phải xe thuê.
para o aluguel de três ou mais bicicletas
Khi thuê từ 3 xe trở lên
Phillips, coordene a averiguação de aluguel de veículos.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
Blanchard era comparsa de James Bonomo ou Jimmy Bobo, suposto assassino de aluguel, 26 prisões, duas condenações.
Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án.
— Contanto ainda, enquanto me der a honra de continuar morando em minha casa, jamais lhe falar no seu aluguel futuro
- Thêm nữa, chừng nào ông còn đem lại vinh dự cho tôi là ở lại nhà tôi, ông đừng bao giờ nói đến tiền thu nhà nữa
Um intermediário, um assassino de aluguel.
Hắn chỉ là kẻ trung gian, một tay đánh thuê.
Acharam um cofre de aluguel com US $ 50 mil... alugado há 3 meses e sem uso desde então.
Họ đã tìm thấy 1 hộp kí thác ngân hàng 50.000 đô trong đó... được gửi vào cách đây 3 tháng và không được sử dụng nó đến giờ.
A sua resposta sucinta o surpreendeu: “Quando meu marido puder pagar o aluguel.”
Câu trả lời ngắn gọn của chị đã làm anh ngạc nhiên: “Khi chồng tôi đủ sức trả tiền thuê nhà”.
Extrato bancário, conta de telefone ou recibo de aluguel: se o endereço de correspondência de sua conta for diferente do endereço mostrado em seu documento de identidade ou se tal documento não fornecer informações sobre seu endereço de correspondência, você também pode confirmar o endereço fornecendo a imagem de um extrato bancário, conta de telefone ou recibo de aluguel que mostre seu nome de beneficiário e endereço de correspondência como aparecem em sua conta do Google AdSense.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Talvez descubra que lutam com dificuldades prementes — perda de emprego, pagamento do aluguel, doença, morte na família, perigo do crime, injustiça por parte de alguém em autoridade, ruptura do casamento, cuidar de filhos, e assim por diante.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
O Dr. Ingstrom, o sueco, não é um assassino de aluguel.
Điển, không được thuê để giết người!
Vai dar apenas para os meus dois últimos dias de aluguel.
Chỉ để trả tiền phòng hai ngày mới đây.
Estávamos sempre mudando de casa porque meus pais não conseguiam pagar o aluguel.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
Matadora de aluguel de Moscou.
Sát thủ giết thuê ở Mátxcơva.
Eu tenho que pagar o aluguel.
Tôi cần số tiền đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aluguel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.