alvenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alvenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alvenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alvenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khối xây gạch đá, khối xây gạch đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alvenaria

Khối xây gạch đá

noun

khối xây gạch đá

noun

Xem thêm ví dụ

É feito de alvenaria de madeira, ou seja, usar troncos como se usariam tijolos.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
Estão procurando por qualquer coisa que indique que há alvenaria recente.
Các người hãy tìm phần tường nào mới được xây gần đây.
Morávamos numa casinha de alvenaria e bambu.
Chúng tôi sống trong một căn nhà nhỏ làm bằng tre và bê tông.
Thompson em The Bible and Archaeology, “foram vários enormes blocos de alvenaria herodiana, evidentemente lançados do alto do muro do Templo quando da destruição de Jerusalém, em 70 A.D.”
Thompson nói trong sách nhan đề «Kinh-thánh và khảo cổ học» (The Bible and Archaeology): “Một trong những sự tìm thấy lý thú nhất là một số các tảng đá to lớn của thời vua Hê-rốt có lẽ đã bị quăng xuống từ phía trên tường đền thờ lúc Giê-ru-sa-lem bị hủy phá năm 70 tây lịch”.
Tijolo e alvenaria.
Gạch và tường gạch.
Os ubaidas foram a primeira força civilizatória na Suméria, drenando os pântanos para praticar a agricultura, desenvolvendo o comércio e estabelecendo indústrias, entre elas a tecelagem, o trabalho do couro e dos metais, a alvenaria e a cerâmica.
Người Ubaid là lực lượng văn minh đầu tiên tại Sumer, biết thoát nước các đầm lầy để làm nông nghiệp, phát triển thương mại, và thành lập các ngành công nghiệp, gồm cả kéo sợi, thuộc da, gia công kim loại, nghề nề và làm đồ gốm.
Em primeiro lugar, eles substituíram as barracas e tendas por cabanas de toras, e depois várias casas de madeira e alvenaria começaram a aparecer.
Thoạt đầu họ thay những túp lều và nhà tranh bằng các căn nhà bằng gỗ khác như ở biên giới, và rồi một số nhà ván lợp khung gỗ và những căn nhà gạch giàu có bắt đầu xuất hiện.
Em 1968, Schwarzenegger e seu parceiro de fisiculturismo Franco Columbu iniciaram um negócio de alvenaria.
Năm 1968, Schwarzenegger và người bạn tập thể hình Franco Columbu bắt đầu kinh doanh xây dựng.
Assim, o tremor de magnitude 7,0 derrubou facilmente a maioria das paredes de alvenaria e dos pesados tetos de concreto.
Do đó, hầu hết các tường gạch và mái bê tông không chịu được rung chấn 7 độ Richter.
Esse é um desafio, porque cerca de um terço de todo o lixo de aterros sanitários nos EUA é alvenaria.
Đó là một thử thách vì 1/3 rác thải ở Mỹ là rác thải xây dựng.
Foi uma das primeiras casas de alvenaria.
Đây là 1 ngôi nhà nề nguyên bản.
O portão de pedra reflete as habilidades avançadas de alvenaria do reino.
Cổng đá phản ánh trình độ xây dựng cao cấp bằng đá vôi của vương quốc.
O prédio de três andares, feito de alvenaria, ficou pronto em 1915 e servia como centro de exposições para promoção da indústria.
Hoàn thiện năm 1915, cấu trúc nguyên thủy bằng gạch và hồ gồm ba hàng, được dùng làm nhà triển lãm để đẩy mạnh công nghiệp.
Neste preciso momento a AIDG está a trabalhar com a KPFF Consulting Engineers, Architecture for Humanity, para trazer mais conhecimentos de alvenaria confinada para o Haiti.
Hiện tại AIDG đang làm việc với nhóm Kĩ sư Tư vấn KPFF, Kiến Trúc vì Nhân Loại, để tổ chức đào tạo về kĩ thuật nề chặt chẽ nhiều hơn nữa ở Haiti.
A maneira minoritária é um edifício feito com alvenaria confinada, onde as paredes estão seguras umas às outras, o edifíio é simétrico, e irá aguentar um terramoto.
Cách từ nền móng là tòa nhà xây bằng kĩ thuật nề chặt chẽ tường được gắn kết chặt chẽ tòa nhà đối xứng, và nó sẽ đững vứng bất kể động đất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alvenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.