alzarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alzarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alzarsi trong Tiếng Ý.
Từ alzarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là bốc lên, dậy, mọc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alzarsi
bốc lênverb |
dậyverb Invitate i bambini ad alzarsi e a leggere la frase insieme. Bảo các em đứng dậy và cùng nhau nói câu đó. |
mọc lênverb |
Xem thêm ví dụ
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Vedo alzarsi alcune mani. Có một số cánh tay đưa lên. |
Doveva alzarsi alle cinque del mattino, pulire e scopare il magazzino e poi lavorare quattordici ore al giorno. Dậy từ 3 giờ sáng, quét tiệm và nai lưng ra làm 14 giờ một ngày. |
( Kyo ) Bene.Inizia ad alzarsi Được rồi, khởi động nào. |
A quel tempo, la salute di Yoshitsugu stava peggiorando, rendendolo anche quasi cieco ed impossibilitato ad alzarsi in piedi. Ở phe Mitsunari, bệnh phong cùi đã hành hạ Yoshitsugu đến mức ông không thể di chuyển được và gần như bị mù hoàn toàn. |
Il dottore ha detto che potrà alzarsi per domani. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
Sono nel bel mezzo di alzarsi dal letto. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Non importa quanto la madre e la sorella potrebbe a quel punto il lavoro su di lui con i piccoli ammonizioni, per un quarto d'ora sarebbe rimasto scuotendo lentamente la testa, il suo gli occhi chiusi, senza alzarsi. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
I pakistani potrebbero alzarsi in piedi, per favore? Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không? |
Bisogna alzarsi. Bạn phải đứng lên. |
Poi ordinarono loro di rimettersi gli stivali e di alzarsi. Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy. |
Casalinghe che sono pioniere, e altre, devono alzarsi presto per accudire alle faccende di casa, per poter poi dedicare l’intera mattinata al servizio di Geova. Các bà nội-trợ làm khai-thác và những người khác phải thức dậy sớm lo công việc trong nhà để sau đó họ có thể dùng cả buổi sáng vào công-tác phụng-sự Đức Giê-hô-va. |
Non dovrebbe alzarsi! Anh không nên ngồi dậy! |
Ai miei colleghi, ai miei pazienti, al mio governo, a tutti gli esseri umani, io chiedo di alzarsi e gridare e chiedere le migliori cure possibili, così che si possa vivere meglio oggi e assicurarsi una vita migliore domani. Đối với đồng nghiệp của tôi, đối với bệnh nhân của tôi, đối với chính phủ của tôi, đối với mọi người, tôi hỏi liệu chúng ta đứng dậy chúng ta kêu đau và đòi hỏi được chăm sóc tốt nhất, thì chúng ta có thể sống tốt hơn ở hiện tại hay không và được bảo đảm một cuộc sống tốt hơn cho ngày mai hay không? |
Hanno deciso di alzarsi! Các em quyết tâm phải đứng dậy! |
Tuttavia, non solo Gesù benedisse l’uomo paralizzato con la capacità di alzarsi e camminare, ma gli accordò anche il perdono per i suoi peccati, dando, così, un segnale inequivocabile che Egli non avrebbe fallito, che Egli avrebbe portato a termine l’impegno preso con Suo Padre e che, nel Getsemani e sulla croce, Egli avrebbe fatto ciò che aveva promesso. Tuy nhiên, Chúa Giê Su không những ban phước cho người mắc bệnh bại có thể đi đứng được mà Ngài còn tha thứ tội lỗi của người ấy nữa, như vậy cho thấy một dấu hiệu rõ ràng là Ngài sẽ không thất hứa, rằng Ngài sẽ làm tròn lời cam kết Ngài đã lập với Cha Ngài, và rằng trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự Ngài sẽ làm điều Ngài đã hứa là sẽ làm. |
In una tomba reale sono stati trovati cinque servitori sdraiati con i piedi girati verso il padrone, pronti ad alzarsi e a rimettersi al suo servizio. Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch. |
Buster Henderson grida istruzioni dall'angolo di Jofre, ma, a quanto pare, Jofre fa fatica ad alzarsi. Buster Henderson hét lớn từ phía chỗ của Jofre, nhưng Jofre dường như không thể đứng dậy |
Invitate alcuni bambini ad alzarsi per completare la frase alla lavagna e per condividere il significato che ha per loro la resurrezione. Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng. |
Aiutalo ad alzarsi. Dựng bố dậy đi. |
Dopo aver esaminato a fondo l’argomento, Rutherford chiese a tutti quelli che credevano di far parte della grande moltitudine di alzarsi in piedi. Sau khi phân tích kỹ vấn đề, anh Rutherford mời những ai tin là mình thuộc ‘đám đông’ đứng dậy. |
Invitate tutti i bambini ad alzarsi per cantare: “poiché nostro è il regno, il regno del ciel”. Mời tất cả các em đứng lên và hát: “Cầu khẩn Đức Chúa Cha ban ân lành cho con luôn.” |
Ma le cose non vanno così. Forse Gesù prova compassione per lui mentre lo vede alzarsi e andarsene dispiaciuto. Nhưng anh ta lại đứng dậy và buồn rầu bỏ đi; hẳn Chúa Giê-su đã cảm thấy tiếc cho người đàn ông này. |
Lui cercò di alzarsi, ma non era in grado di sollevarsi da quel secchio. Chú ấy cố đứng lên, nhưng chú không thể nhấc mình lên khỏi chiếc xô lộn ngược. |
Quando viene suonato l’inno nazionale, di solito tutto ciò che si deve fare per mostrare di condividerne i sentimenti è alzarsi in piedi. Khi quốc ca được trỗi lên, thường thường tất cả những gì một người phải làm để tán thành nội dung của bài ca là đứng lên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alzarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alzarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.