sollevare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sollevare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollevare trong Tiếng Ý.

Từ sollevare trong Tiếng Ý có các nghĩa là an ủi, cuốn lên, làm nổi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sollevare

an ủi

verb

cuốn lên

verb

làm nổi lên

verb

Xem thêm ví dụ

I figli e le mogli piangono perché i loro padri e mariti continuano a sollevare piccole mancanze che in realtà non hanno importanza.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Si sostiene che gli Stati Uniti cominciarono a sollevare la questione della schiavitù, dopo l'incontro tra re ʿAbd al-ʿAzīz e il presidente degli Stati Uniti Franklin D. Roosevelt nel 1945 e che sia stato John F. Kennedy a convincere il monarca ad abolirla completamente.
Có lập luận rằng Hoa Kỳ bắt đầu nên lên vấn đề chế độ nô lệ sau cuộc gặp giữa Quốc vương Abdulaziz và Tổng thống Hoa Kỳ Franklin D. Roosevelt vào năm 1945 và rằng John F. Kennedy cuối cùng đã thuyết phục được Nhà Saud bãi bỏ chế độ này vào năm 1962.
Il 17 dicembre 1903, a Kitty Hawk, nella Carolina del Nord, i fratelli Wright riuscirono a far sollevare un prototipo a motore che volò per 12 secondi: pochi in paragone con la durata dei voli attuali, ma sufficienti per cambiare il mondo per sempre!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Alma spiegò: “Dopo molte tribolazioni, il Signore [...] ha fatto di me uno strumento nelle sue mani” (Mosia 23:10).8 Come il Salvatore, il cui sacrificio espiatorio Gli consente di soccorrerci (vedere Alma 7:11–12), noi possiamo usare la conoscenza conseguita dalle esperienze difficili per sollevare, rafforzare e benedire gli altri.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
E Supergirl non é qui a sollevare il morale di tutti.
Và Nữ Siêu Nhân không ở đây để động viên mọi người được.
Non so in che modo, ma so che e'stato questo a farla ammalare 25 anni dopo, mentre cercava di sollevare un Buddha.
Tôi không biết họ làm thế nào nhưng tôi biết nó làm cô ta phát bệnh 25 năm sau khi đang cố nhấc tượng phật.
Valutando le necessità e offrendo un servizio immediato, diventarono vere sorelle della Società di Soccorso impegnate a sollevare, confortare e incoraggiarsi l’un l’altra.
Bằng cách ước định những nhu cầu, phục vụ ngay tại chỗ khi họ đi thăm viếng, họ trở thành các chị em của Hội Phụ Nữ thật sự cam kết để nâng đỡ, an ủi và khuyến khích lẫn nhau.
Una moglie cristiana ha ammesso umilmente: “Dopo una fervida preghiera mi sono sentita spinta dallo spirito di Geova a sollevare il braccio e ad abbracciare il mio coniuge”.
Một người vợ tín đồ đấng Christ công nhận một cách khiêm nhường: “Sau khi cầu nguyện nhiệt thành, tôi nhận thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va nâng tay tôi lên để ôm choàng chồng tôi”.
Sollevare l'angolo anteriore destro finché la bolla che indica ha spostato nella posizione esatta istituito presso il lato mandrino della macchina
Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính
L'uomo si limita a sollevare il polsino e a rispondere gentilmente: «Le dieci e trenta».
"Người đàn ông chỉ vén tay áo và nhã nhặn trả lời ""Mười giờ rưỡi""."
Ricordarsi sempre di sollevare il estremità inferiore della macchina per mantenere spazio per il serbatoio del liquido refrigerante
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
Molti medici raccomandano di sdraiarsi e di sollevare le gambe appoggiandole a una sedia o a una parete.
Nhiều bác sĩ khuyên nên nằm xuống, gác chân lên ghế hoặc chống chân lên tường.
È gigantesco, è... impossibile da sollevare.
Nó quá lớn, quá bất khả thi để đưa nó rời khỏi mặt đất.
5 Nell’offrire le riviste, potreste sollevare delle domande in merito a un articolo specifico e poi dire: “Vorrei che leggesse tutti i particolari di questo articolo.
5 Khi mời nhận tạp chí, bạn có thể nêu ra câu hỏi về một bài báo chính xác và rồi nói thế này: “Tôi muốn ông bà lưu ý đến các chi tiết ghi trong bài này.
Una settimana fa, era un bambino felice che giocava con suo fratello, e ora riesce a stento a sollevare la testa.
Một tuần trước, nó còn là một cậu bé vui vẻ vui đùa với anh trai nó và giờ nó còn không nhấc nổi đầu lên nữa.
Insieme alla neo-creata Visione e ai Maximoff, unitisi alla squadra, gli Avengers si recano a Sokovia, dove Ultron ha usato il vibranio per costruire una macchina in grado di sollevare la città nel cielo e farla schiantare al suolo, generando così un impatto talmente potente da causare l'estinzione totale della vita.
Vision và anh em nhà Maximoffs cùng biệt đội đến Sokovia nơi Ultron tạo ra 1 cỗ máy để nâng cả nước Sokovia lên trời, rồi sẽ làm nó rơi xuống mặt đất để huỷ diệt thế giới.
Non devo neppure fare lo sforzo di sollevare dalla sedia a rotelle il mio esile corpo di 19 chili!
Tôi thậm chí không cần phải nhấc thân thể nhỏ bé nặng 19kg của mình ra khỏi chiếc xe lăn!
L’ordinazione conferisce autorità, ma è necessaria la rettitudine per agire con potere nei nostri sforzi atti a sollevare le anime, a insegnare e testimoniare, a benedire e consigliare, e a far avanzare l’opera di salvezza.
Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi.
Alla fine non ha vinto, ma ha sentito che il Signore gli ha concesso guida e forza per sollevare questioni importanti per la comunità.
Cuối cùng, anh ấy đã không thắng cử nhưng cảm thấy Chúa đã ban cho anh ấy sự hướng dẫn và sức mạnh để nêu lên những vấn đề quan trọng cho cộng đồng.
Magari una personalità è un culturista russo in grado di sollevare tre volte il suo peso.
Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy.
Ecco l'introduzione del discorso tenuto da Hilbert: Chi di noi non sarebbe felice di sollevare il velo dietro cui si nasconde il futuro; di gettare uno sguardo ai prossimi sviluppi della nostra scienza e ai segreti del suo sviluppo nei secoli a venire?
Đây là phần giới thiệu của bài phát biểu mà Hilbert đã đọc: Ai trong chúng ta mà không cảm thấy vui sướng khi vén lên bức màn mà tương lai ẩn đằng sau đó; nhìn thẳng vào những phát triển sắp xảy đến của khoa học và những bí ẩn của sự phát triển trong những thế kỉ kế tiếp?
Deve sollevare i pesi correttamente ed evitare di esagerare.
Phải nâng tạ đúng cách và không quá sức.
Potrebbe capitarvi di sollevare molti pesi, girarvi e piegarvi!
Các anh em có thể làm nhiều công việc nhấc lên, vặn người, và cúi xuống!
Quanto tempo avete passato davanti allo specchio ogni giorno, provando lo sguardo sardonico, lo sguardo serio, o cercando di assomigliare a Sean Connery, come ho fatto io, cercando di sollevare il sopracciglio.
luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày.
Oltre a tutto ciò che fa in veste di profeta, egli si accerta, proprio come faceva il Salvatore, di avere tempo a sufficienza per visitare gli infermi (vedere Luca 17:12–14), sollevare i poveri in spirito e servire tutti gli altri.
Với tất cả những gì ông làm với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế, ông đã chắc chắn rằng mình vẫn còn đủ thời giờ để đi thăm người đau ốm (xin xem Lu Ca 17:12–14), nâng đỡ người nản lòng, và làm tôi tớ cho tất cả mọi người, như Đấng Cứu Rỗi đã làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollevare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.