amiable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amiable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiable trong Tiếng pháp.
Từ amiable trong Tiếng pháp có các nghĩa là do hòa giải, theo sự thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amiable
do hòa giảiadjective (luật học, pháp lý) do hòa giải, theo sự thỏa thuận) |
theo sự thỏa thuậnadjective (luật học, pháp lý) do hòa giải, theo sự thỏa thuận) |
Xem thêm ví dụ
Elle ne veut pas d'accord à l'amiable, quel qu'il soit. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
Vous ne voulez pas sortir et régler ça à l'amiable? Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à? |
La séparation des moyens n'a pas été à l'amiable. Lúc chấm dứt không được êm đẹp cho lắm. |
Et c'est un soulagement pour cette foule qui espérait une solution amiable. Và chắc mọi người cũng thấy bớt căng thẳng khi đến đây hy vọng rằng chúng ta sẽ tìm ra một giải pháp thân thiện, phải không? |
Par contre, ils s’efforcent d’aider toutes les personnes concernées à mettre en application les Écritures et à tomber d’accord sur un arrangement amiable. Thay vì thế, họ tìm cách giúp mọi người áp dụng Kinh Thánh và thỏa thuận với nhau. |
Mais les avocats disent il est très à l'amiable. Nhưng luật sư nói mọi thứ có thể hòa giải được. |
Mutual ne se formalisa pas de la production réduite de Chaplin et le contrat se termina à l'amiable. Mutual kiên nhẫn với tốc độ sản xuất phim chậm dần của Chaplin, và hợp đồng giữa họ kết thúc một cách thân ái. |
La famille d'Aaliyah a plus tard intenté un procès pour mort injustifiée contre Blackhawk International Airways, qui a été réglé à l'amiable. Gia đình của Aaliyahr sau đó đã đâm đơn kiện hãng hàng không Blackhawk International Airways vì gây ra cái chết oan uổng cho cô, vụ việc này về sau đã được tòa án hòa giải. |
Jackson a poursuivi le tabloïd en justice et, en 1998, ils ont convenu d'un règlement à l'amiable avec Jackson. Jackson đã kiện tờ báo lá cải này, và vào năm 1998, họ đã đồng ý giải quyết bên ngoài tòa án với Jackson. |
L'année suivante, Bill Berry se sépare du groupe à l'amiable et Buck, Mills, et Stipe poursuivent en trio. Cùng năm đó, Bill Berry rời band nhạc, trong khi Buck, Mills, and Stipe tiếp tục hoạt động. |
S’il s’avère impossible de trouver des accords à l’amiable, les Témoins de Jéhovah prendront l’offensive sur le plan juridique ; ils utiliseront toutes les mesures d’appel disponibles pour garantir une protection juridique du droit que leur donne Dieu de pratiquer leur culte. Nếu không đạt được sự thỏa thuận trong thiện chí và hữu nghị, Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ chuyển ra thế công trên sân khấu pháp luật, đeo đuổi mọi biện pháp khiếu nại cần thiết để được sự bảo vệ của luật pháp đối với quyền thờ phượng Đức Chúa Trời ban cho họ. |
En 2001, avant l’examen de l’affaire, une solution à l’amiable est trouvée. Năm 2001, trước khi vụ việc của anh được xét xử, có sự sắp đặt để hai bên giảng hòa. |
Et un règlement à l'amiable? Một sự hòa giải thì sao? |
Quel soulagement pour ces gens qui espéraient qu'on trouve une solution à l'amiable, pas vrai? Những người đã đến đây sẽ thật nhẹ nhõm khi thấy chúng ta tìm được một giải pháp hòa bình, nhỉ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amiable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.