amidon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amidon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amidon trong Tiếng pháp.
Từ amidon trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh bột, Tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amidon
tinh bộtnoun (Polysaccharide qui est une combinaison de plusieurs molécules de monosaccharide, fabriqué lors de la photosynthèse et stocké sous forme de graine dans beaucoup de plantes.) |
Tinh bộtnoun (glucide complexe) Considérez ceci : La journée, les plantes convertissent le dioxyde de carbone en amidon et en sucres. Hãy suy nghĩ điều này: Vào ban ngày, thực vật chuyển hóa cacbon đioxyt trong không khí thành tinh bột và đường. |
Xem thêm ví dụ
Au lieu d'avoir de l'amidon, qui est la nourriture des plantes, elle prend quelque chose plutôt semblable aux graisses brunes et elle les brûle dans une telle proportion, qu'elle brûle les graisses, en métabolisant, à peu près au rythme d'un petit chat. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
Ça commence à relâcher les sucres pris dans l'amidon. Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột. |
C'est principalement de l'amidon et l'amidon, quand on le décompose, qu'est-ce que l'amidon ? Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì? |
Le fufu est une boule blanche d'amidon de manioc, et c'est servi avec une soupe légère de couleur orange foncé, qui contient du poulet et/ou du bœuf. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
En réalité, cette racine est cultivée dans le monde entier: yucca, tapioca, cassave, manioc, c'est la même chose, un légume- racine très riche en amidon. Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính. |
De plus, elles assimilent cet amidon à la bonne vitesse — ni trop rapidement, ni trop lentement — afin d’en utiliser environ 95 % avant le lever du soleil, lorsqu’elles recommencent à en produire. Hơn nữa, chúng xử lý lượng tinh bột dự trữ theo một tốc độ lý tưởng, không quá nhanh cũng không quá chậm, nhờ đó tiêu thụ được khoảng 95% tinh bột cho đến bình minh, lúc chúng bắt đầu tạo ra thêm tinh bột. |
Nous savons que les amidons et les céréales raffinées font monter la glycémie à court terme, et il y a même des raisons de croire que le sucre puisse entrainer directement une résistance à l'insuline. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
La nuit, beaucoup d’espèces consomment l’amidon stocké durant la journée pour ne pas souffrir de la faim et conserver leur productivité, notamment leur croissance. Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển. |
La plante peut également transformer ce glucose en amidon, une grosse molécule qui stocke l'énergie pour la plante. Thực vật cũng có thể biến glucoza đó thành tinh bột, đó là một phân tử lớn chứa năng lượng cho thực vật. |
Lorsque les amidons atteignent 180 degrés, ils gélatinisent. Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa. |
Est-ce qu'il a mis de l'amidon dans tes jupons? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Nous mangeons en gros les suées de la levure, sueur, renvois et entrailles d'amidon. Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột. |
Comment les plantes évaluent- elles leur réserve d’amidon ? Làm thế nào cây cối biết được lượng tinh bột dự trữ? |
La plante fabrique des choses comme l'amidon, que nous mangeons puis redécomposons en glucose, la forme première produite par la plante. Thực vật tạo ra những thứ như tinh bột, mà chúng ta ăn vào rồi sau đó phân giải trở lại thành glucoza, dạng chất đầu tiên thực vật tạo ra. |
L’action de la lumière solaire sur la chlorophylle des plantes vertes permet la production de glucides et d’amidons, éléments nutritifs de base pour un nombre considérable de créatures terrestres. Ánh sáng mặt trời cũng tác dụng trên chất diệp lục tố trong các loài cây xanh, sản xuất chất đường và chất bột cần thiết để nuôi sống vô số các sinh vật trên đất. |
Ils avaient regardé le calcul dentaire sous le microscope, et ils avaient trouvé des choses comme du pollen et des amidons de végétaux, et ils avaient trouvé des cellules musculaires de viande animale et les bactéries. Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn. |
Et vous pouvez en fait faire du plastique à partir d'huiles qui proviennent de plantes, bien sûr, mais aussi d'amidon. Và hóa ta bạn có thể làm nhựa từ các loại dầu khác, như là dầu từ cây cỏ, nhưng ngay cả từ tinh bột cũng được. |
Considérez ceci : La journée, les plantes convertissent le dioxyde de carbone en amidon et en sucres. Hãy suy nghĩ điều này: Vào ban ngày, thực vật chuyển hóa cacbon đioxyt trong không khí thành tinh bột và đường. |
Il contient également de la Curcumine (au moins 1 %) et de l'amidon. Ngoài ra còn có curcumin (ít nhất 1%, Ph. Eur.) và tinh bột. |
Glucose, fructose, saccharose, maltose, lactose, dextrose, et amidon sont tous des formes de sucre. Đường glucose, đường fructose, đường mía, đường nha, đường sữa, đường nho, và tinh bột tất cả đều được cấu tạo từ đường. |
Alors voici une tentative de fabrication du plastique à partir d'amidon de pomme de terre. Vì vậy đây là những cố gắng làm nhựa từ tinh bột khoai tây. |
Si vous mettez en œuvre ces processus physiologiques, mon hypothèse est que l'augmentation de la part de sucres, amidons et céréales raffinés dans notre alimentation pourrait être ce qui conduit à cette épidémie d'obésité et de diabète, mais à travers la résistance à l'insuline, et pas forcément à travers le simple fait de trop manger et de ne pas faire d'activité physique. Vậu nếu bạn kết hợp những quy trình sinh lí lại Tôi cho rằng nó có thể là một lượng hấp thụ lớn bột mì, đường và bột khoai đang điều khiển trận dịch béo phì và bệnh béo phì nhưng qua sự kháng cự insulin bạn thấy đây, và không cần thiết chỉ qua ăn quá nhiều và ít vận động. |
Un bon boulanger, sait comment extraire ou faire ressortir le sucre présent dans l'amidon. Vậy 1 người nướng bánh, và 1 người nướng bánh giỏi, biết cách kéo lượng đường có sẵn chứa trong tinh bột. |
En 1806, William Colgate, un fabricant de savon et de bougies, démarre une entreprise de savon, de bougies et d'amidon appelée William Colgate & Company sur la rue Dutch à New York. Năm 1806, William Colgate, một nhà sản xuất xà phòng và nến người Anh, mở ra một nhà máy tinh bột, xà phòng và nến trên đường Hà Lan tại Thành phố New York dưới cái tên "William Colgate & Company". ^ a ă â b c d “Colgate-Palmolive Company 2017 Annual Report (Form 10-K)”. sec.gov. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amidon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amidon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.