transaction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transaction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transaction trong Tiếng pháp.

Từ transaction trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao dịch, mua bán, sự dàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transaction

giao dịch

verb (kinh tế) giao dịch)

Si on ne l'élimine pas tout de suite, j'annule la transaction.
Nếu ta không khử hắn ngay bây giờ, tôi sẽ hủy bỏ giao dịch.

mua bán

verb

Brett, comme je l'appelais, passait par moi, pour ses transactions.
Brett, như tôi gọi ngày xưa, thường mua bán qua tôi.

sự dàn xếp

noun

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Pour afficher l'historique des transactions, procédez comme suit :
Để xem lịch sử giao dịch:
Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
Les transactions sont devenues des interactions, et la générosité, de la monnaie.
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
Les statistiques Analytics Objectifs réalisés et Transactions e-commerce ne sont pas calculées de la même façon que celles du suivi des conversions dans Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Pourquoi les données de conversion importées dans Google Ads ne correspondent-elles pas à celles des objectifs ou des transactions dans Analytics ?
Tại sao dữ liệu đã nhập về lượt chuyển đổi trong Google Ads không khớp với dữ liệu giao dịch hoặc mục tiêu trong Analytics?
Vous avez tous vos reçus pour chacune de vos transactions.
Đây là tất cả hóa đơn của bà, trong đó có tất cả giao dịch của bà.
Les entreprises qui effectuent des transactions dans plusieurs devises peuvent spécifier un type de devise locale lors de l'envoi des données de transaction à Analytics.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles :
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Si une erreur médicale survient, le patient ou l'épouse accepteront une transaction pour une compensation par arbitrage plutôt que d'aller en justice.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
Remarque : Si vous ne trouvez pas votre reçu et que vous avez besoin de votre ID de transaction pour transférer une application, consultez vos transactions dans le Centre de paiement Google.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
Ces dernières années, certaines Bourses ont adopté un système d’échanges totalement électronique, où les transactions peuvent être effectuées quelques secondes seulement après que l’ordre a été passé par le courtier.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
La technologie de la blockchain est une base de données décentralisée qui conserve un registre des actifs et des transactions à travers un réseau pair-à-pair.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Et je ne le ferai jamais en tant que convive Airbnb car je sais que les convives seront notés par leurs hôtes et que ces notes vont probablement influencer leur possibilité de transaction à l'avenir.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
En résolvant cette énigme, ces ordinateurs sont en fait en train de participer à la sécurisation de la Blockchain Bitcoin et ajoutent à la liste de transactions.
Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch.
Quand toutes nos transactions ont lieu en ligne, quid de la surveillance ?
Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm?
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
C'est ce que beaucoup de gens disaient du turbo trading dans les transactions financières il y a 20 ans.
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
Assurez-vous que l'objectif associé au suivi d'une transaction en ligne est un objectif de type "Destination" ciblant un accès à la page de confirmation.
Đảm bảo rằng mục tiêu đang theo dõi giao dịch trực tuyến là một Mục tiêu đích đang theo dõi một lượt truy cập vào trang xác nhận thanh toán.
Remarque : Vous ne pouvez pas supprimer des commandes de la liste des transactions de Google Payments.
Lưu ý: Bạn không thể loại bỏ đơn đặt hàng khỏi danh sách giao dịch thanh toán của Google.
Tous les avoirs pour interactions incorrectes que vous avez reçus sont associés au libellé "Activité incorrecte" sur la page "Historique des transactions".
Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn.
L'archivage met fin à toutes les transactions et arrête la diffusion des annonces.
Việc lưu trữ sẽ kết thúc tất cả các giao dịch và ngừng phân phát quảng cáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transaction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.