amiante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amiante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiante trong Tiếng pháp.

Từ amiante trong Tiếng pháp có các nghĩa là amiăng, amian, bông đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amiante

amiăng

noun

amian

noun (khoáng vật học) amian, sợi đá)

bông đá

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Ce qu'elle ne savait pas avant de s'attaquer à ce problème, c'est que la vermiculite est une forme très toxique de l'amiante.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng
Les enfants enlèvent l'amiante des tuyaux.
Bây giờ bọn nhóc đang gỡ a-mi-ăng ra khỏi đường ống.
Ce qu'elle ne savait pas avant de s'attaquer à ce problème, c'est que la vermiculite est une forme très toxique de l'amiante.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami-ăng
Elle a des isomères cancérigènes de dibenzopyrène, de l'amiante, des hydrocarbures aromatiques polycycliques, du manganèse, du baryum.
Cô bé có carcinogenic, dibenzopyrene isomers, asbestos... polycyclic aromatic hydrocarbons, manganese và barium.
Elles partagent nos facteurs de stress environnementaux, les niveaux d'amiante et les niveaux de plomb, tout ce à quoi vous êtes exposés.
Chúng chia sẽ với bạn các tác nhân gây stress từ môi trường, mức độ amiăng và chì, hay bất cứ điều gì mà bạn tiếp xúc.
Il s'agit d'une vue rapprochée du minerai dont l'amiante est issu, et maintenant vous pouvez voir qu'il est composé de bon nombre de minuscules aiguilles fines.
Đây là hình ảnh nhìn gần của miếng quặng tạo nên bụi amiăng, bây giờ bạn có thể thấy nó bao gồm nhiều cây kim rất nhỏ sắc nhọn.
Eh bien, nous savons tous nous tenir loin de l'amiante et maintenant nous voyons pourquoi.
Tất cả chúng ta đều biết phải tránh xa bụi amiăng và bây giờ chúng ta có thể thấy tại sao.
C'est l'une des plus grandes mines d'amiante au monde.
Đây là một trong những mỏ khí có trữ lượng lớn nhất trên thế giới.
L'amiante, pour commencer.
Đầu tiênami-ăng.
D'ailleurs, c'est le début des procès contre l'amiante.
Nhân tiện, đây là khởi đầu của vụ kiện sợi a-mi-ăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.