ami trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ami trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ami trong Tiếng pháp.

Từ ami trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn, người bạn, thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ami

bạn

noun (Personne avec laquelle on est lié d’amitié)

Jimmy essaya de persuader ses parents de le laisser traverser le pays en voiture avec ses amis.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

người bạn

noun

Un ami dans le besoin, est un ami quand même.
Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự

thuận

noun

Je crois que Ben et le fils de Sting ne sont pas tellement amis.
Ben và con trai của Sting không hòa thuận với nhau lắm.

Xem thêm ví dụ

Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi!
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
“ J’avais des amis de mon âge qui sortaient avec des non-croyants, raconte un jeune Témoin.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Tu as de nouveaux amis depuis peu.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bèngười hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
On va dire bonjour à tes amis.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Comme mon ami.
bạn tôi cũng thế.
Sa maîtresse et son ami l’accompagnaient.
Cô tình nhân và anh bạn đi cùng.
Finalement, ses amis réussirent à le persuader de manger.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Je ne serais pas où j'en suis aujourd'hui sans ma famille, mes amis, mes collègues et les nombreux inconnus qui m'aident chaque jour.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Je besoin d'un remède à un ami.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Comme l’apôtre Jean et son ami Gaïus, ils sont fermement attachés à la vérité et marchent dans la vérité.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Je me suis fixé l’objectif de devenir l’ami de Jéhovah.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Que trouve- t- on dans la rubrique « Deviens l’ami de Jéhovah » ?
Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”?
Ma femme et moi sommes heureux d’aider nos trois enfants à devenir eux aussi les amis de Jéhovah.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
Des amis, c'est tout ce que j'ai, plein d'amis.
Chỉ có bạn bè thôi, rất nhiều bạn bè.
Combien d'amis proches est-ce que tu as ?
Bạn có bao nhiêu bạn thân?
Qui sont ses amis ?
Bạn anh ta là ai?
Mes amis!
Ah, bạn tốt!
Bière, mon ami?
Beer, my friend?
J’ai vu à quel point il peut être un ami proche.
Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”.
Ce proverbe enseigne également que, s’il est réconfortant de s’épancher auprès d’un ami compréhensif pour recevoir un soutien affectif, les humains sont néanmoins limités dans la consolation qu’ils peuvent apporter.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Le dernier soir, un ami et moi avons volé son béret.
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ami trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.