prenda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prenda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prenda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiệm cầm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prenda

Tiệm cầm đồ

noun

Xem thêm ví dụ

Prenda su dispositivo y volveremos a escapar.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
No debes permanecer callado cuando tu siervo se ha quedado sin su prenda de vestir”.
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
A continuación, hemos incluido un ejemplo de imágenes secundarias de prendas de vestir.
Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới.
Prende la red.
Bật mạng lên lại.
Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Si la prenda en cuestión era el manto del deudor, tenía que devolvérselo al atardecer, pues probablemente lo necesitara para abrigarse de noche (Deuteronomio 24:10-14).
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
Los jinetes coreanos evitaban toda prenda que les restara libertad de movimiento.
Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động.
Después de un par de días, nos devolvían una pila de lo que nosotros llamábamos “ropa mojada”, y mi madre colgaba las prendas en la cuerda del patio del fondo para que se secaran.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
15 El mensaje es claro: si queremos sobrevivir al Armagedón, debemos permanecer alerta espiritualmente y guardar las prendas de vestir simbólicas que nos identifican como testigos fieles de Jehová Dios.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Después de un rato, a los apóstoles les sorprende verlo levantarse y poner a un lado sus prendas exteriores.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
¿A qué es posible que aludiera Jesús cuando dijo: “Feliz es el que se mantiene despierto y guarda sus prendas de vestir exteriores”?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?
En el siglo XVII, las damas llevaban prendas con capuchas para esconderse en camino a estar con su amante.
Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu.
¿Donde conseguiste esas prendas?
Ông đã lấy tất cả những châu báu đó ở đâu?
Preparar prendas anchas y cómodas para después de la intervención.
Sau đó làm lễ yên vị và cất kiệu đến hội năm sau.
Llevaron prendas de piel y quemaron grasa de foca para mantenerse calientes.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
para ti Elige una prenda de vestir que te guste y muéstrasela a tus padres.
Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua.
Lo puedo meter en el coche y en un lugar apartado le doy en la cabeza con un martillo, Io rocío de gasolina y le prendo fuego a todo.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
Pero solo podemos llevar un conjunto de prendas a la vez, y consumir cierta cantidad de alimento y bebida.
Nhưng một người chỉ mặc được một bộ quần áo mỗi lần và chỉ ăn và uống một phần giới hạn nào mà thôi.
Entonces Simón Pedro, al oír que era el Señor, se ciñó su prenda de vestir de encima, porque estaba desnudo, y se lanzó al mar.
Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước.
Y él les contestaba: “Si tienen dos prendas de vestir, denle una a alguien que la necesite”.
Giăng nói với người Do Thái: “Ai có hai áo hãy chia cho người không có”.
“Inmediatamente rasgó sus prendas de vestir”.
Kinh Thánh nói: “Vua vừa nghe các lời của sách luật-pháp, liền xé quần-áo mình”.
Se les declaró justos bajo el nuevo pacto y recibieron el espíritu santo como “una prenda por anticipado” de su herencia real (Efesios 1:14).
Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14).
Una vez separadas las fibras, se convertían en hilo con el que se confeccionaban velas de embarcaciones, tiendas de campaña y prendas de vestir.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới prenda

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.