anachronism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anachronism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anachronism trong Tiếng Anh.

Từ anachronism trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lỗi thời, sự sai niên đại, sự sai năm tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anachronism

người lỗi thời

noun

sự sai niên đại

noun

sự sai năm tháng

noun

Xem thêm ví dụ

One of these rules, for example, stated that: The contractors shall make the following statements: they are of French nationality, are not Jewish, nor married to Jewish in the sense of the laws and ordinances in force The president of the Conseil Représentatif des Institutions juives de France-Côte d'Azur, a Jewish association group, issued a strong condemnation labelling it "the utmost horror" when one of the inhabitants of such a condominium qualified this as an "anachronism" with "no consequences".
Ví dụ, một trong những quyết định đó, viết: Các nhà thầu sẽ thực hiện những tuyên bố sau: họ mang quốc tịch Pháp, không phải người Do Thái, không kết hôn với người Do Thái theo các nghĩa của luật pháp và nghị định đang có hiệu lực Chủ tịch CRIF-Côte d'Azur, một hội nhóm Do Thái, đã ra một lên án mạnh mẽ gọi nó là "sự khiếp hãi cùng cực" khi một trong những cư dân của một chế độ công quản đó gọi nó là một "sự sai lầm" mà "không có hậu quả."
Both the light novel and the films are depicted in anachronical order with each chapter/film serving as part of one collective narrative.
Cả light novel và phim đều sắp xếp theo trật tự phi tuyến tính, với mỗi chương truyện/tập phim là một phần trong tổng thể câu chuyện.
However, this story suffers from many anachronisms.
Tuy nhiên, câu chuyện này có nhiều sai lầm về niên đại.
So he asked me, could he please visit me, and then finally he did, and explained to me that what I did now in my shop was an anachronism, that the industrial revolution had broken out, and that I rather should join the factory.
Vậy nên ông hỏi tôi liệu ông có thể tới thăm tôi, và cuối cùng ông ấy đã đến, và giải thích cho tôi rằng, việc tôi đang làm với cửa hàng của tôi đã lỗi thời, rằng cách mạng công nghiệp đã nổ ra, và rằng tôi nên làm việc cho nhà máy.
She is well known for her anachronisms and her strong Renaissance influence.
Cô nổi tiếng với sự lỗi thời và ảnh hưởng mạnh mẽ của thời Phục Hưng.
The International Standard Bible Encyclopedia therefore concludes: “It is no longer necessary to regard the mention of camels in the patriarchal narratives as anachronisms, since there is ample archeological evidence for the domestication of the camel before the time of the patriarchs.”
Vì thế, Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) kết luận: “Không còn lý do để cho rằng lạc đà xuất hiện trong các lời tường thuật về các tộc trưởng là sai niên đại, vì có đủ bằng chứng khảo cổ chứng minh lạc đà đã trở thành gia súc trước thời của các tộc trưởng”.
Chaplin finished editing City Lights in December 1930, by which time silent films were an anachronism.
Chaplin hoàn thành việc biên tập City Lights vào tháng 12 năm 1930, khi đó phim câm đã trở thành thứ lỗi thời.
I admit the last one is a bit of an anachronism, but I couldn't resist.
Tôi thừa nhận cái cuối cùng hơi lỗi thời, nhưng tôi không cưỡng lại được.
Modern commentators suggest that the painting, through its abundant use of anachronism, was intended to liken Alexander's heroic victory at Issus to the contemporary European conflict with the Ottoman Empire.
Các nhà phê bình hiện đại cho rằng bức tranh, thông qua việc sử dụng phong phú lỗi thời của nó, đã được dự định để so sánh chiến thắng của Alexandros Đại đế tại Issus với cuộc xung đột châu Âu đương đại với đế quốc Ottoman.
Jonathan Sacks, Chief Rabbi of the United Kingdom, regards application of the term "antisemitism" to Marx as an anachronism because when Marx wrote "On the Jewish Question", virtually all major philosophers had expressed similar views, and the word "antisemitism" had not yet been coined, let alone developed a racial component, and little awareness existed of the depths of European prejudice against Jews.
Jonathan Sacks, Chief Rabbi ở Anh, coi việc áp dụng thuật ngữ "chủ nghĩa chống xê mít" cho Marx như một sự sai lầm — bởi Marx khi viết Về Vấn đề Do Thái, rõ ràng mọi nhà triết học lớn đều thể hiện các khuynh hướng chống xê mít, nhưng từ "chủ nghĩa chống xê mít" vẫn chưa được đặt ra, bỏ mặc phát triển một thành phần chủng tộc, và ít sự hiểu biết tồn tại về tầm mức của thiên kiến của người châu Âu chống người Do Thái.
What they don't like is any unnecessary anachronisms.
Cái họ không thích là sai lệch niên đại không cần thiết.
Technology in this world exists, sometimes to the level of science fiction, although anachronisms are common (for example, the same land that has talking robots also appears to have phonographs, yet simultaneously the world has only begun to develop heavier-than-air flight).
Công nghệ cũng xuất hiện trong thế giới này, đôi khi hiện đại ngang với cả trong những science fiction (Khoa học viễn tưởng), mặc dù thường hay có những vật bị lệch pha về niên đại (ví dụ, trong cùng một nước có robot biết nói nhưng lại có cả máy quay đĩa, trong khi đó con người vẫn chưa phát triển được máy bay).
It is not likely I would ever have heard, for I must tell you that Chester, after calling at some Australian port to patch up his brig- rigged sea- anachronism, steamed out into the Pacific with a crew of twenty - two hands all told, and the only news having a possible bearing upon the mystery of his fate was the news of a hurricane which is supposed to have swept in its course over the Walpole shoals, a month or so afterwards.
Nó không phải là có khả năng tôi sẽ bao giờ có nghe nói, vì tôi phải cho bạn biết rằng Chester, sau khi kêu gọi tại một số cảng Úc để vá brig biển- gian lận của mình lỗi thời, hấp ra ngoài Thái Bình Dương với một phi hành đoàn của hai mươi hai nói với tất cả các bàn tay, và tin tức chỉ có thể mang theo bí ẩn số phận của mình là những tin tức của một cơn bão được cho là đã quét của nó trong nhiên trên bãi cát ngầm Walpole, một tháng hoặc lâu hơn sau đó.
Any earlier Biblical reference to camels would therefore be considered an anachronism, or a chronological misplacing.
Vì thế, việc Kinh Thánh đề cập đến lạc đà trước khoảng thời gian đó bị xem là sai niên đại.
ISBN 9782919469840 The artist is characterized by the use of anachronisms and juxtapositions that allow to draw a timeline from which to explore human evolution and their behavior as individuals and as a collective.
ISBN 9782919469840 Các nghệ sĩ được đặc trưng bởi việc sử dụng các lỗi thời và juxtapositions cho phép để vẽ một thời gian mà từ đó để khám phá sự tiến hóa của con người và hành vi của họ như là cá nhân và như một tập thể.
In this context, the use of Alemanni is possibly an anachronism, but it reveals that Ammianus believed they were the same people, which is consistent with the location of the Alemanni of Caracalla's campaigns.
Trong bối cảnh này, việc sử dụng tên gọi Alemanni có thể là lỗi thời nhưng nó cho thấy rằng Ammianus tin họ là đều là cùng một dân tộc, mà vốn phù hợp với vị trí của người Alemanni trong chiến dịch của Caracalla.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anachronism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.