análise trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ análise trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ análise trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ análise trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quét, giải tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ análise

quét

noun

Sr. Beach, alguma alteração na análise da superfície?
Ô.Beach, quét bề mặt thăm dò thấy có gì lạ không?

giải tích

noun

Xem thêm ví dụ

Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
De fato, o homem é responsável perante Cristo e, em última análise, perante Deus.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
É uma oração muito significativa, e uma análise dos três primeiros pedidos feitos nela nos ajudará a saber mais sobre o que a Bíblia realmente ensina.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
E sabem, o meme-ome não passa da matemática subjacente a uma ideia, e com ele podemos fazer algumas análises bastante interessantes, e é isso que vou partilhar convosco agora.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
As predições humanas costumam se basear em fatores como pesquisas científicas, análises de fatos disponíveis e tendências, ou até mesmo em fontes supostamente sobrenaturais.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Uma pessoa que é egocêntrica, isolada, excluída, alguém que não participa nem analisa sequer os assuntos públicos.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Analise brevemente a história de cada reunião.
Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp.
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Em cada caso, deve-se fazer com oração uma análise, levando em conta os aspectos específicos — e provavelmente únicos — da situação em mãos.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Nos capítulos 3 e 4 analisa os princípios da fé e das obras.
Các chương 3 và 4 nói về các giáo lý đức tin và những việc làm.
Quem pode se beneficiar de uma análise do Cântico de Salomão, e por quê?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
Obrigado pela análise.
Cám ơn vì những phân tích
Estamos sempre aprimorando os sistemas automatizados e suas análises nos ajudam a tomar decisões mais precisas.
Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn.
Uma análise detalhada dessa via pode ser encontrada em .
Có thể tìm thấy một phương pháp chi tiết ở đây.
Em análises imuno-histoquímicas, a CD31 é utilizada primariamente para demonstrar a presença de células endoteliais em secções histológicas.
Trong phương pháp immunohistochemistry, CD31 được sử dụng chủ yếu để xác định sự hiện diện của các tế bào nội mô trong một phần mô.
Auto-análise.
Thử trắc nghiệm.
Analiso os dados?
Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu?
As análises foram negativas para a sífilis, gonorreia e clamídia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
Ao estabelecer uma nova política, encaminhe-a para análise manual por um curto período para fazer um teste e avalie as correspondências e ajuste a política conforme necessário.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Leia e analise os textos-chave e inclua uma ou duas experiências tiradas de nossas publicações.
Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta.
De fato, uma análise do ministério do “apóstolo para as nações” revela que, ao pregar e ensinar, ele era atencioso, flexível e criativo.
Thật vậy, khi tìm hiểu về thánh chức của vị “sứ-đồ cho dân ngoại” này, chúng ta sẽ thấy ông là người ân cần để ý đến người khác, linh động và khéo léo trong việc rao giảng và dạy dỗ.
Neste artigo, você encontra uma análise das melhores maneiras de configurar e gerenciar esse tipo de campanha para ter o melhor desempenho possível.
Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể.
A tecnologia exclusiva do Google analisa todos os cliques nos anúncios para detectar qualquer atividade de cliques inválidos destinada a aumentar artificialmente os cliques de um anunciante ou os ganhos de um editor.
Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
Depois vai para um centro de diagnóstico e, um minuto depois do nosso ataque cardíaco, o nosso sinal aparece no ecrã dum computador e o computador analisa qual é o problema.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ análise trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.