andare di corsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare di corsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare di corsa trong Tiếng Ý.

Từ andare di corsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi vội, chạy, sự chạy nhanh, điều hành, cuộc chạy đua quãng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare di corsa

đi vội

(hie)

chạy

(to run)

sự chạy nhanh

(sprint)

điều hành

(to run)

cuộc chạy đua quãng ngắn

(sprint)

Xem thêm ví dụ

Significa che devo andare di corsa in ospedale.
Tức là tôi sẽ phi thẳng tới bệnh viện.
Perché dobbiamo andare di corsa?
Tại sao chúng ta cần phải gọi nhanh hơn để làm gì chứ?
Mamma è dovuta andare a Busan di corsa a vedere la sua famiglia e tu hai lasciato le chiavi a casa.
Mẹ nói là phải đi gấp đến Busan để gặp gia đình còn cậu thì bỏ quên chìa khóa ở nhà.
“La mattina eravamo tutti di corsa”, racconta, “chi per andare a scuola e chi al lavoro.
Chị nói: “Vào buổi sáng, cả nhà vội vã đến trường hoặc sở làm.
Per loro arrivare in fondo alla corsa sarebbe un risultato di cui andare fieri.
Đối với họ, về đến đích cũng là một thành tích đáng tự hào.
Non appena li vedevamo scendere dall’autobus con i loro grandi cesti, facevamo di corsa i 125 gradini per andar loro incontro e aiutarli a portare a casa tutto quel ben di Dio.
Khi vừa thấy ông bà xuống xe buýt với những cái thúng to, chúng tôi chạy ùa xuống 125 bậc thềm để giúp mang đồ ăn về nhà.
Ed è lì dove i vicini possono andare a socializzare e fare attività come una corsa di un paio di chilometri la mattina, passando da un edificio all'altro.
Và đó là nơi tất cả những người hàng xóm, họ có thể lên đó và gặp gỡ nhau, và hoạt động như chạy bộ buổi sáng, nhảy từ tòa nhà này sang nhà khác.
Deve prima portare suo fratello più piccolo a scuola e poi tornare di corsa a casa a prendere sua sorella per poter andare al Seminario.
Trước hết, nó phải đưa em trai đến trường và rồi sau đó nhanh chóng trở về nhà chở em gái nó để chúng có thể đi học lớp giáo lý.
Allora, non volendo deludere i marinai, uno dei pionieri parte in quarta per andare a prendere i libri nella lingua giusta, torna di corsa sulla nave e li porge ai marinai ansiosi di leggerli.
Không muốn để cho họ thất vọng, một trong những người khai thác vội vã phóng xe thật nhanh, lấy đúng loại sách họ cần và gấp rút trở lại, để trao tận tay những người thủy thủ đang nóng lòng chờ đợi”.
Secondo la tradizione, nel 328 a.E.V. un atleta di nome Ageas, dopo aver vinto questa corsa, partì per andare ad annunciare la vittoria ad Argo, la sua città.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
La sua bambina di tre anni era stata fatta volare per 15 metri da un’automobile in corsa mentre attraversava per andare dalla madre.
Đứa con gái ba tuổi của anh bị một chiếc xe chạy quá tốc độ ném văng 15 mét khi đứa bé chạy qua đường để gặp mẹ.
Se solo gli fossi corsa dietro, quel giorno nel labirinto... lo avessi stretto a te e gli avessi detto di non andare... che lo amavi per la sua debolezza...
Giá hôm ấy, cậu đuổi theo anh trong mê cung và ôm anh thật chặt, rồi nói anh đừng đi, rằng cậu yêu anh vì sự yếu ớt của anh.
In ogni caso, Gregor ha dovuto dire a se stesso che non poteva continuare questa corsa in giro per molto tempo, perché ogni volta che il padre fece un passo solo, doveva andare attraverso un enorme numero di movimenti.
Tại bất kỳ trường hợp nào, Gregor đã phải nói với mình rằng ông không thể giữ điều này đang chạy xung quanh cho một thời gian dài, bởi vì bất cứ khi nào cha của ông đã tiến một bước duy nhất, ông đã phải đi thông qua một số lượng rất lớn của các phong trào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare di corsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.