anel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nhẫn, nhẫn, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anel

Nhẫn

noun

Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel!
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

nhẫn

noun

Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel!
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

vòng

noun

Você realmente é super, com ou sem os anéis.
Các cháu thật sự siêu, dù có hay không có mấy cái vòng.

Xem thêm ví dụ

Tragam uma veste comprida, a melhor, e vistam-no com ela, e ponham-lhe um anel na mão e sandálias nos pés.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
Perdeu o anel?
Cô làm mất nhẫn rồi hả?
O Sol está atrás de Saturno, então vemos o chamado "forward scattering" então todos os anéis são iluminados.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1.
17 Depois trouxeram uma pedra e a colocaram sobre a entrada* da cova, e o rei a selou com o seu anel de selar e com o anel de selar dos seus nobres, para que nada pudesse ser mudado no caso de Daniel.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
Dê o Anel a Frodo.
Trả chiếc nhẫn cho Frodo.
Por exemplo, quando o apóstolo Paulo pregou a pessoas da cidade de Beréia, elas ‘receberam a palavra com o maior anelo mental, examinando cuidadosamente as Escrituras, cada dia, quanto a se estas coisas eram assim’. — Atos 17:10, 11.
Chẳng hạn khi nghe sứ đồ Phao-lô giảng, thì người thành Bê-rê “sẵn lòng chịu lấy đạo, ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:10, 11).
Vemos as perspectivas dos anéis sob ângulos diferentes.
Và ta thấy được các góc độ của vành đai từ những góc nhìn khác nhau.
Todos juraram por seus anéis manter esta reunião em segredo.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
Holm havia interpretado Frodo anteriormente em uma adaptação para rádio de O Senhor dos Anéis em 1981 e foi chamado para o papel depois que Jackson lembrou-se de sua performance.
Holm đọc lời thoại Frodo trong phiên bản truyền thanh The Lord of the Rings năm 1981 và được nhận vai này khi Jackson nhớ lại diễn xuất của ông.
Portar um Anel do Poder é estar sozinho.
nắm giữ sức mạnh của phải một mình ngươi
Tudo o que tinha comigo era este anel gravado.
Tôi và đội quân của tôi.
O décimo anel, à distância de 70 metros, parece tão pequeno como a cabeça de um fósforo na ponta da mão esticada.
Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay.
O anel que você jogou
Chiếc nhẫn mà anh đã quăng đi
Ela guardou o anel de pureza que você deu.
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?
Foi o dia que veio com os anéis para se envolver.
Anh ta đã cố đoạt lấy chiếc nhẫn cho mình.
19 E o sacerdote pegará uma espádua cozida+ do carneiro, um pão em forma de anel, sem fermento, retirado do cesto, e um pão achatado sem fermento, e os porá nas mãos do nazireu, depois de se ter raspado o sinal do seu nazireado.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
A força do portador do Anel está diminuindo.
Sức mạnh của người mang nhẫn đang yếu đi.
O anel chato tem três buchas ajustáveis que se destinam a ser inserido nos furos de parafuso de mandíbula
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Quer o anel para você!
Ông muốn cho riêng mình!
Perdoe por não nos ajoelharmos e beijarmos o anel.
Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn.
Tire o anel.
Cái nhẫn đang sáng.
Era algo como um anel de ferro enferrujado ou latão e quando o robin voou em um árvore próxima ela colocou a mão e pegou o anel para cima.
Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên.
Como coloquei o meu traje dentro do meu anel?
Ta đã nhét bộ đồ vào chiếc nhẫn thế nào?
O clímax é uma festa em 6 de janeiro, quando se serve uma rosca de Reyes (bolo em forma de anel).
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.