animal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ animal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thú vật, động vật, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animal

thú vật

noun

São tão prolíferos como os animais e vivem como tais.
Chúng sinh sản như thú vật và chúng sống như thú vật.

động vật

noun

Crocodilos são animais misteriosos.
Cá sấu là loài động vật bí hiểm.

thú

noun

Não estaria aqui se não fosses tu e o teu animal.
Ta đã không đứng ở đây rồi nếu không có cậu và con thú của cậu.

Xem thêm ví dụ

Ajude o dono a soltar o animal.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
O animal está desidratado.
lan, con thú bi mất nước.
Nem todos podem ter champanhe em frascos de pelo de animal.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Tendo isto em conta, começámos a receber perguntas como: "Se conseguem criar partes humanas, "também conseguem criar produtos animais, como carne e couro?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Gênesis 3:1 declara: “Ora, a serpente mostrava ser o mais cauteloso de todos os animais selváticos do campo, que Jeová Deus havia feito.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
10 Alguns talvez objetem: ‘Isto não se aplica a nós; não mais oferecemos sacrifícios animais.’
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Se o equipamento está funcionando bem, está indicando uma forma de vida animal.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Estes animais podem estar a utilizar não só a força e a energia armazenada naquela mola especializada, mas os extremos da dinâmica de fluidos.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Uma pequena população introduzida de camelos, dromedários e bactrianos, sobreviveu no sudoeste dos Estados Unidos até a segunda metade do século XX. Estes animais, importados da Turquia, fizeram parte do experimento do U.S. Camel Corps e usados como animais de tração em minas e fugiram ou foram libertados depois que o projeto foi encerrado.
Các động vật này được nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ, là một phần trong thực nghiệm của US Camel Corps và được sử dụng như là động vật kéo xe trong các mỏ, và chúng đã trốn thoát hoặc được giải thoát sau khi dự án kết thúc.
Ele é operado privadamente pela Sociedade Zoológica de San Diego, sem fins lucrativos, com 100 acres de terra cedidos pela Cidade de San Diego, sendo que a propriedade de todos os animais, equipamentos e outros ativos é da Cidade de San Diego.
Nó được tổ chức phi lợi nhuận bởi tổ chức Hiệp hội vườn thú San Diego phi lợi nhuận trên diện tích on 100 mẫu Anh (40 ha) của Công viên Balboa thuê từ Thành phố San Diego, và quyền sở hữu của tất cả các động vật, thiết bị và các tài sản khác thuộc Thành phố San Diego.
“A poluição afeta o ar e a água”, diz Linden, “enfraquecendo o sistema imunológico tanto dos animais como do homem”.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
De acordo com a Lei, o esterco do animal sacrificado devia ser levado para fora do acampamento e queimado.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
Há quanto tempo o animal está aqui?
Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi?
E não terá medo dos animais selvagens da terra.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
Lembro-vos que um teste Turing é quando temos uma parede, estamos a falar com qualquer coisa do outro lado da parede, e, se não percebermos se essa coisa é um ser humano ou um animal, é quando os computadores atingiram a inteligência humana.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
Estaria a tratar melhor o meu doente humano se o visse como um doente animal humano?
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
Mas em muitas partes da África, centenas de pessoas que foram ao funeral vão à casa do morto à espera de um banquete, no qual muitas vezes se sacrificam animais.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Quando chegou a notícia desse grande evento, os outros animais não puderam acreditar.
Khi tin tức về sự thay đổi động trời này đến tai chúng, những con thú khác ở khắp nơi đều hoài nghi.
Os animais e as aves deixaram de existir.
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
Abel trouxe um animal, e seu sacrifício foi aceito.”
A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”.
Consultado em 21 de setembro de 2018 «Animal Crossing: amiibo Festival».
Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017. ^ “Animal Crossing: amiibo Festival”.
Até as ilhas mais bucólicas apresentam desafios para os animais que as habitam.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Mesmo se uma área similar for encontrada em animais, o fato é que os cientistas não conseguem fazer com que os macacos produzam mais do que uns poucos grunhidos.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Isto é um desenho de animais da quinta.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
Ser mais do que animais.
Hơn cả các giống loài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.