anoitecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anoitecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anoitecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anoitecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buổi chiều, buổi tối, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anoitecer

buổi chiều

noun

Ao anoitecer, o pastor contava as ovelhas e verificava como elas estavam.
Mỗi buổi chiều tà, người chăn đếm và kiểm tra sức khỏe từng con.

buổi tối

noun

No princípio, elas aceitavam nossas visitas só depois do anoitecer.
Ban đầu, họ chỉ cho chúng tôi đến nhà vào buổi tối.

tối

noun

Trabalharam do nascer do sol ao anoitecer durante dias.
Họ làm việc từ lúc bình minh tới khi trời tối trong nhiều ngày.

Xem thêm ví dụ

36 Por volta da hora de se apresentar a oferta de cereais do anoitecer,+ Elias, o profeta, aproximou-se do altar e disse: “Ó Jeová, Deus de Abraão,+ de Isaque+ e de Israel, saiba-se hoje que tu és Deus em Israel, que eu sou o teu servo e que foi segundo a tua ordem que fiz todas essas coisas.
36 Vào khoảng thời điểm dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối,+ nhà tiên tri Ê-li-gia bước lên phía trước và nói: “Ôi Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham,+ Y-sác+ và Y-sơ-ra-ên, nguyện hôm nay mọi người biết rằng ngài là Đức Chúa Trời ở Y-sơ-ra-ên và con là tôi tớ của ngài, nguyện họ biết rằng bởi lời ngài mà con làm mọi việc này.
*+ 15 Se alguém,* quer israelita, quer estrangeiro, comer a carne de um animal que tenha sido encontrado morto ou que tenha sido dilacerado por um animal selvagem,+ esse homem terá de lavar suas roupas e se banhar em água, e ficará impuro até o anoitecer;+ então ficará puro.
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
13 Ao anoitecer, vieram codornizes e cobriram o acampamento,+ e de manhã havia uma camada de orvalho em volta do acampamento.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
(Êxodo 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Nele, queimava-se um incenso especial duas vezes por dia, de manhã e ao anoitecer.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
13 No dia seguinte, Moisés se sentou como de costume para julgar o povo, e o povo ficou diante de Moisés desde a manhã até o anoitecer.
13 Ngày hôm sau, như thường lệ, Môi-se ngồi với tư cách là người xét xử của dân chúng, và người ta liên tục đến trước mặt Môi-se từ sáng đến tối.
4 Então todos os que temiam as* palavras do Deus de Israel se reuniram à minha volta, por causa da infidelidade do povo que tinha voltado do exílio. E eu fiquei sentado, profundamente abalado, até a oferta de cereais do anoitecer.
4 Rồi những người thể hiện lòng tôn kính đối với* lời Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh tôi vì cớ sự bất trung của dân lưu đày, còn tôi vẫn ngồi đó, chưa hết bàng hoàng, cho đến lúc dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối.
24 Mas os homens de Israel estavam cansados naquele dia, porque Saul lhes havia imposto um juramento, dizendo: “Maldito o homem que comer alguma coisa* antes do anoitecer e antes de eu me vingar dos meus inimigos!”
24 Nhưng ngày hôm ấy, người Y-sơ-ra-ên bị áp lực rất lớn vì Sau-lơ bắt họ thề rằng: “Đáng rủa thay kẻ nào ăn bất cứ thứ gì trước chiều tối, trước khi ta báo trả xong những kẻ thù mình!”.
(Atos 20:35) Um irmão disse: “Ao anoitecer, quando volto para casa depois de um dia de serviço para Jeová, não resta dúvida de que me sinto cansado.
(Công 20:35) Một anh nói: “Đến chiều tối, quả thật tôi cảm thấy mệt mỏi khi về nhà sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va.
Estarei em casa antes de anoitecer.
Con sẽ về trước khi trời tối.
Quero-te em casa antes de anoitecer.
Hẹn gặp con trước khi trời tối.
Ele vai morrer antes de anoitecer.
Hắn sẽ chết trước khi trời tối.
6 E os corvos traziam-lhe pão e carne de manhã, e pão e carne ao anoitecer, e ele bebia água do riacho.
6 Mỗi buổi sáng và chiều tối, quạ mang bánh và thịt đến cho ông, còn nước thì ông uống từ suối.
8 Se aquele que tem um corrimento cuspir em alguém puro, este terá de lavar suas roupas e se banhar em água, e ficará impuro até o anoitecer.
8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
Partiremos ao anoitecer.
Đêm xuống chúng tôi sẽ rời khỏi đây.
32 É um sábado de completo descanso para vocês; e vocês afligirão a si mesmos*+ no dia nove do mês, ao anoitecer.
32 Đó là một ngày Sa-bát, một ngày nghỉ ngơi trọn vẹn cho các ngươi, các ngươi phải tỏ ra hối lỗi+ vào chiều tối ngày mùng chín của tháng.
O ataque vai acontecer ao anoitecer.
Cuộc tấn công sẽ xảy ra vào tối nay.
Est 8:1, 2 — Como se cumpriu a profecia de Jacó sobre Benjamin ‘repartir o despojo ao anoitecer’?
Êxt 8:1, 2—Lời tiên tri của Gia-cốp lúc sắp qua đời liên quan đến việc Bên-gia-min ‘phân chia mồi cướp được vào buổi tối’ đã ứng nghiệm ra sao?
Ao anoitecer do dia 16, a frota da Brigada 2506, apoiada pela CIA, convergiu no 'Ponto de encontro Zulu', cerca 65 km ao sul de Cuba, tendo partido de Puerto Cabezas, na Nicarágua, onde estavam estocando material e armamentos, anteriormente estocados em Nova Orleães.
Cuối ngày 16 tháng 4 năm 1961, đội tàu xâm lược CIA/Lữ đoàn 2506 tụ nhau tại "Điểm tụ quân Zulu", nằm về phía nam Cuba khoảng 65 km, đã di chuyển từ Puerto Cabezas, Nicaragua nơi tải quân và các quân trang khác, sau khi đã tải vũ khí và lương thực tại New Orleans.
Este é o som que os chimpanzés fazem antes de se irem dormir ao anoitecer.
Đó là tiếng những con tinh tinh kêu trước khi chúng đi ngủ vào buổi tối.
Mas Urias saiu ao anoitecer para dormir na sua cama, junto com os servos do seu senhor, e não foi para casa.
Nhưng chiều tối ông lại ra ngủ trên giường cùng với các tôi tớ của chúa mình chứ không về nhà.
11 Quando a pomba retornou a ele, perto do anoitecer, ele viu que havia no seu bico uma folha de oliveira recém-arrancada.
11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ!
No dia que nasceu, tocaram os sinos do amanhecer ao anoitecer.
Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn.
21 Às vezes, a nuvem ficava parada apenas do anoitecer até o amanhecer, e, quando a nuvem se elevava de manhã, eles partiam.
21 Có lúc đám mây chỉ ở trên lều thánh từ tối đến sáng, và khi đám mây cất lên vào buổi sáng thì dân Y-sơ-ra-ên nhổ trại.
E antes que os seus pés tropecem nos montes, ao anoitecer.
Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối.
É preciso encontrá-lo antes de anoitecer custe o que custar, senão serei obrigado a alertar instâncias superiores.
Hôm nay ta phải tìm cho ra ổng, nếu không tôi phải báo cáo lên cấp trên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anoitecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.