anti-inflamatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anti-inflamatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anti-inflamatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anti-inflamatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thuốc chống viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anti-inflamatório

Thuốc chống viêm

adjective

Ele acha que conseguirei reduzir o anti-inflamatório logo.
Cậu ấy nghĩ em có thể bắt đầu giảm bớt thuốc chống viêm sớm thôi.

Xem thêm ví dụ

Com os novos anti- inflamatórios, a recuperação leva poucos dias
Với những loại thuốc kháng viêm mới, vết mổ sê lành trong vài ngày, chứ không mất đến mấy tuần đâu
De um anti-inflamátorio não-esteróide.
Dùng thuốc kháng viêm không có steroid.
Por que não tomei uma dose extra de anti-inflamatório por prevenção?
Tại sao tôi lại không thêm một liều NSAID trước đó cơ chứ?
Comida para peixe e anti-inflamatório.
Một thùng đồ ăn cho cá. Một bình nước sát trùng.
A indometacina é simplesmente um anti-inflamatório, mas deve curar isso.
Indomethacin đơn giản là thuốc kháng viêm, nhưng nó sẽ giúp được cô.
Estatinas, medicamentos anti- inflamatórios e não esteróides e outros, eles inibem a angiogénese também.
Statins, thuốc kháng viêm không steroid, và một số thuốc khác -- chúng cũng ức chế tạo mạch.
Começando corticoides anti-inflamatórios, hormônios... e protocolos de antibióticos.
Bắt đầu kích thích tố viêm, hormone... và chất kháng sinh.
O escleroderma do doente reagiu aos anti-inflamatórios.
Bệnh xơ cứng của bệnh nhân có phản ứng với thuốc chống viêm.
Vou pegar um anti-inflamatório.
Tôi sẽ đưa cho cô một ít kem chống viêm.
Os fármacos anti-inflamatórios são regularmente usados para controlar os efeitos da inflamação.
Thuốc chống viêm thường được sử dụng để kiểm soát tác động của viêm.
Ele acha que conseguirei reduzir o anti-inflamatório logo.
Cậu ấy nghĩ em có thể bắt đầu giảm bớt thuốc chống viêm sớm thôi.
Vamos administrar anti-inflamatórios.
Chúng tôi sẽ cho cậu bé dùng thuốc chống viêm.
É um anti-inflamatório natural.
Nó là một loại kháng sinh tự nhiên.
Estatinas, medicamentos anti-inflamatórios e não esteróides e outros, eles inibem a angiogénese também.
Statins, thuốc kháng viêm không steroid, và một số thuốc khác -- chúng cũng ức chế tạo mạch.
A médica deu-me calor, deu-me frio, aspirina, analgésicos narcóticos, anti-inflamatórios, injeções de cortisona.
Bà ấy cho tôi chườm nóng, chườm lạnh, cho tôi aspirin, thuốc giảm đau narcotin, thuốc chống viêm, vài mũi tiêm dị ứng.
Além disso, é importante não usar anti-inflamatórios, como aspirina e ibuprofeno, pois podem aumentar o risco de sangramento.
Bệnh nhân không nên dùng thuốc chống viêm, chẳng hạn như thuốc aspirin và ibuprofen vì các loại thuốc này làm tăng nguy cơ chảy máu.
Quando você vai mais devagar 15 minutos por dia você transforma esse estado inflamatório em um estado mais anti-inflamatório.
Khi bạn sống chậm lại 15' mỗi ngày, bạn chuyển những phản ứng khích động đó thành điều ngược lại.
Em alguns casos graves medicações anti-inflamatórias, como corticosteróides, são necessárias para suprimir a inflamação até que a infecção tenha sido eliminada.
Trong một số trường hợp nghiêm trọng, cần dùng thuốc chống viêm, chẳng hạn như corticosteroid để ức chế viêm cho đến khi nhiễm trùng được loại bỏ.
Etenzamida é um analgésico e anti-inflamatório comum que é utilizado para o alívio de febre, dores de cabeça, e outras pequenas dores.
Ethenzamide là một thuốc giảm đau và chống viêm thông dụng, được sử dụng để hạ sốt, giảm đau đầu, và các cơn đau nhẹ khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anti-inflamatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.