maggiore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maggiore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maggiore trong Tiếng Ý.

Từ maggiore trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiếu tá, Thiếu tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maggiore

thiếu tá

noun

Non ho neanche detto al maggiore la novità.
Em còn chưa báo tin vui với ông thiếu tá nữa.

Thiếu tá

adjective (grado militare utilizzato in molte forze armate)

Ora, chi di voi vorrebbe sgozzare il maggiore con questo?
Ai trong các anh muốn đâm cái này vô người Thiếu tá?

Xem thêm ví dụ

(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Voglio comprarne il maggior numero possibile.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Sembra però che la maggior parte del paese di Giuda non abbia risentito pesantemente della rappresaglia persiana.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Molti di noi, quando arriva un SMS, interrompono qualunque cosa stiano facendo per leggerlo — non dovremmo prestare un’attenzione ancora maggiore ai messaggi del Signore?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
I miei fratelli maggiori si diressero a nord e da lì si mossero verso ovest separatamente.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Lo schiavo non è maggiore del suo signore.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
Quando dico questo quello che la maggior parte delle persone sente è che stiamo lavorando per curare il cancro.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Il fratello maggiore di mia mamma, Fred Wismar, e la moglie Eulalie vivevano a Temple, in Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
La maggior parte della gente non riesce a vederlo, ma io ho occhi speciali.
nhưng tao có đôi mắt đặc biệt.
In India una madre hindu preoccupata ha detto: «Vorrei solo avere sui miei figli un’influenza maggiore dei massa media e dei compagni».
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Ha iniziato a suonare con il fratello maggiore Skippy all'età di undici anni, dopo avere ascoltato la musica dei grandi artisti hawaiiani del tempo, come Peter Moon, Palani Vaughn e Don Ho, che frequentavano l'ambiente in cui lavoravano i suoi genitori.
Anh bắt đầu chơi nhạc với anh trai của anh Skippy và anh em họ Allen Thornton ở tuổi 11, được tiếp xúc với âm nhạc của nghệ sĩ Hawaii của thời gian như Peter Moon Kaimuki Peter Moon, Palani Vaughn, và Don Ho, thường xuyên lui tới các cơ sở có cha mẹ Kamakawiwoole đã từng làm việc.
E che facevate sulla Strada Maggiore Occidentale?
Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ?
Fu adottato da Maeda Toshihisa, fratello maggiore di Maeda Toshiie.
Ông được nhận làm con nuôi của Maeda Toshihisa, anh trai của Maeda Toshiie.
Di solito l’elmo era fatto di metallo, foderato all’interno di feltro o di cuoio, e assicurava che la maggior parte dei colpi diretti alla testa venissero deviati recando poco danno.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
La maggior parte delle persone incasserebbe di più da questi dividendi di quello che pagherebbe in aumenti di prezzo.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Siete nudi la maggior parte del tempo.
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân.
Microsoft 365 offre un numero di funzionalità maggiore rispetto a G Suite, tuttavia molte di queste funzionalità spesso non vengono utilizzate.
Microsoft 365 có xu hướng có nhiều tính năng hơn so với Google Apps, nhưng nhiều trong số các tính năng này không được dùng đến.
Non debuttò mai, invece, con la maglia della Nazionale maggiore.
Tuy nhiên, bà chưa hề thống lĩnh Quân đội Áo.
I ricercatori hanno scoperto che tali increspature conferiscono alla libellula anche una maggiore portanza mentre plana.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Le stelle sono separate da almeno 515 UA, ma la vera distanza potrebbe essere anche molto maggiore.
Khoảng cách giữa hai ngôi sao được giả định là 515 AU, trên thực tế con số này còn lớn hơn nữa.
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, " è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
La maggior parte dei combattenti stranieri cercavano di diventare attentatori suicidi per i martirio -- molto importante, visto che tra il 2003 e il 2007 l'Iraq aveva 1382 attentatori suicidi, un'importante fonte di instabilità.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maggiore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.