ape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ape trong Tiếng Anh.

Từ ape trong Tiếng Anh có các nghĩa là khỉ, vượn, nhại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ape

khỉ

noun

The ape must have known what was coming.
Con khỉ phải biết cái gì sẽ tới.

vượn

noun (animal)

what kind of ape are we in terms of our sexuality?
chúng ta là loài vượn nào nếu xét về mặt bản năng giới tính ?

nhại

adjective

Well, now you're just aping the president's rhetoric.
Cô đang nhại theo lời của ngài Tổng thống.

Xem thêm ví dụ

Llywelyn ap Gruffudd, the last Prince of the Kingdom of Gwynedd, the last post-Roman (Romano-British) successor state to fall in the West.
Llywelyn ap Gruffydd, vị Thân vương cuối cùng của Vương quốc Gwynedd, quốc gia kế tục hậu La Mã (Anh thuộc La Mã) cuối cùng sụp đổ ở phương Tây.
Even if some similar areas are found in animals, the fact is that scientists cannot get apes to produce more than a few crude speech sounds.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Haifa Airport was established by the British Mandate in 1934, as its first international airport, originally serving the British Army and the Iraqi-British oil company, APS.
Sân bay Haifa được thiết lập bởi British Mandate năm 1934, ban đầu làm sân bay quốc tế phục vụ quân đội Anh và công ty dầu mỏ Iraq-Anh, APS.
Pierre Boulle (20 February 1912 – 30 January 1994) was a French novelist best known for two works, The Bridge over the River Kwai (1952) and Planet of the Apes (1963), that were both made into award-winning films.
Pierre Boulle (20 tháng 2 năm 1912 – 30 tháng 1 năm 1994) là một tiểu thuyết gia Pháp, chủ yếu nổi tiếng nhờ hai tác phẩm của ông: Cầu sông Kwai (1952) và Hành tinh khỉ (1963).
In the future section, Brenna Wayne is aided by an ape with augmented intelligence in a Robin costume, who goes by the name 'Rodney'.
Trong phần tương lai, Brenna Wayne được hỗ trợ bởi một con khỉ được tăng cường trí thông minh trong trang phục Robin, có cái tên là 'Rodney'.
Association with another disease such as lupus is called a secondary APS unless it includes the defining criteria for CAPS.
Trường hợp liên quan với các bệnh khác như lupus được gọi là APS thứ phát, trừ khi nó nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán xác định CAPS.
Only apes can speak.
chỉ có khỉ mới biết nói.
The three wonder if the creature is a man-like ape, or an ape-like man.
Cả ba đều thắc mắc sinh vật đó là vượn giống người, hay là người giống vượn.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
In 1993, DKnet ApS, a genuine ISP and Denmark's first, was established as a limited liability company (ApS).
Vào năm 1993, DK-net Aps, một ISP thực thụ đầu tiên của Đan Mạch, được thành lập như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
In the first video on evolution, I drew something that I called an ape, and then I drew a tail on it.
Trong video đầu tiên về tiến hoá, tôi đã vẽ một con liên họ Người, và tôi vẽ cho nó một cái đuôi.
In its simplest form, venues that have broadband Internet access can create public wireless access by configuring an access point (AP), in conjunction with a router and connecting the AP to the Internet connection.
Ở dạng đơn giản nhất, các địa điểm có truy cập Internet băng thông rộng có thể tạo truy cập không dây công cộng bằng cách định cấu hình điểm truy cập (AP), kết hợp với bộ định tuyến và kết nối AP với kết nối Internet.
These great apes, you'll see.
Những chú khỉ này, bạn sẽ thấy.
He lives in Los Angeles, and remains an AP photographer.
Ông sống ở Los Angeles và vẫn còn là một nhiếp ảnh gia của AP.
One impediment to increasing the speed of wireless communications comes from Wi-Fi's use of a shared communications medium: Thus, two stations in infrastructure mode that are communicating with each other even over the same AP must have each and every frame transmitted twice: from the sender to the AP, then from the AP to the receiver.
Một trở ngại cho việc tăng tốc độ liên lạc không dây đến từ việc sử dụng phương tiện liên lạc chia sẻ trung gian của Wi-Fi: Do đó, hai trạm ở chế độ cơ sở hạ tầng đang liên lạc với nhau ngay cả trên cùng một AP phải truyền mỗi khung hình hai lần: từ người gửi đến AP, sau đó từ AP đến người nhận.
Even the 90 mm AP shell fired by the main gun of the Israeli Defense Force (IDF) M48 Patton tanks could not penetrate the frontal armor of the IS-3s at normal battle ranges.
Thậm chí đạn pháo xuyên giáp kiểu mới APDS cỡ 90 mm bắn ra từ những xe tăng M48 Patton hiện đại nhất của Lực lượng Phòng vệ Israel cũng không thể xuyên thủng lớp giáp trước của những chiếc IS-3 ở các cự ly chiến đấu thông thường.
Eventually, you become an ape.
Cuối cùng, anh trở thành con khỉ.
It follows that ap − a is divisible by pp.
Nếu(ac-bd) chia hết cho pp.
Somehow that one-handed ape managed to disappear.
Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được.
"Adele Named AP Entertainer of the Year".
Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014. ^ “Adele Named AP Entertainer of the Year”.
So, one of the main differences between ape and human brains is the white matter and connectivity in the brain cells.
Vậy nên, một trong những điểm khác biệt chính giữa não của 1 con linh trưởng và 1 con người là sự thông suốt và khả năng kết nối giữa các dây thần kinh.
The APS journal Psychological Science is the highest ranked empirical journal in psychology .
Tạp chí Khoa học Tâm lý APS là tạp chí tâm lý học thực nghiệm xếp hạng cao nhất .
We still have body hair, but we don't look like apes any more.
Chúng ta vẫn có lông trên cơ thể, nhưng chúng ta trông không hề giống dã nhân nữa.
Kill ape.
Giết khỉ thì có.
There are the following kinds of Coordination Processors: CP103 with max 22,000 call attempts in the busy hour CP112 with max 60,000 call attempts in the busy hour CP113D with max one million call attempts in the busy hour CP113C with max six million call attempts in the busy hour CP113E with max ten million call attempts in the busy hour The software of EWSD is called APS (Automatic Program System).
Có những loại bộ đồng xử lý sau đây: CP103 với tối đa 22.000 cuộc gọi thử gọi vào giờ cao điểm CP112 với tối đa 60.000 cuộc gọi thử gọi vào giờ cao điểm CP113D với tối đa 1 triệu cuộc gọi thử gọi vào giờ cao điểm CP113C với tối đa 6 triệu cuộc gọi thử gọi vào giờ cao điểm CP113E với tối đa 10 triệu cuộc gọi thử gọi vào giờ cao điểm Phần mềm của EWSD được gọi là APS (Automatic Program System - Hệ thống chương trình tự động).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.