apartment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apartment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apartment trong Tiếng Anh.

Từ apartment trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn hộ, phố, gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apartment

căn hộ

noun (domicile occupying part of a building)

We lived in an apartment just below my mother’s.
Chúng tôi sống trong một căn hộ ngay dưới căn hộ của mẹ tôi.

phố

noun

gian

noun

For quite some time, the president and I have been growing apart.
Cũng đã một thời gian dài, tôi và ngài Tổng thống khá tách biệt.

Xem thêm ví dụ

Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
You'll be a few doors down from me in my apartment building in D.C.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
I gave her a key to my apartment and then had the locks changed.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
‘Not Made Perfect Apart From Us’
Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”
And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Even though we have every reason to stay apart...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
I went over directly to Tony Russo’s apartment.
Tôi đi thẳng về căn hộ của Tony Russo.
It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Together but Apart
Gần nhau nhưng lại xa cách
And he, more than anyone, is responsible for tearing this nation apart.
Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này.
And yet, it took so little to split our team apart.
Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ.
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some...
Tôi đâu có yêu cầu họ xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành...
After 1950 a new wave of hotel construction of hotels and holiday homes and apartments, led to a strong population growth.
Sau năm 1950, một làn sóng xây dựng khách sạn, nhà nghỉ và căn hộ nghỉ dưỡng mới đã dẫn tới sự gia tăng dân số mạnh mẽ.
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart.
Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần.
He recalled how he had once torn apart one of his father’s old wheels, to see how he could make one.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
When preaching in apartment buildings, colporteurs were often chased away by caretakers.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apartment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới apartment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.