apex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apex trong Tiếng Anh.

Từ apex trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉnh, chóp, chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apex

đỉnh

noun

The Southern regiments were entrenched in this area at the apex of the line.
Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến.

chóp

noun

Now, this is a root apex
Đây là một chóp rễ

chỏm

noun

Xem thêm ví dụ

It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles.
Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex').
Above the pteron rose the pyramid, mounting by 24 steps to an apex or pedestal.
Phía trên pteron có kim tự tháp, tiến lên 24 bậc thang thì đến một đỉnh hoặc bệ của thành.
The forewings are similar to those of Pachygonidia subhamata, but the apex is pointed.
Cánh trước tương tự cánh của Pachygonidia subhamata, but the apex is pointed.
APEX is based on a prototype ALMA antenna that is modified to be operated as single dish radio telescope.
APEX là một kính dựa trên nguyên mẫu của ăngten ALMA, đã được thay đổi để hoạt động như là một kính thiên văn vô tuyến dưới milimét riêng rẽ.
The Southern regiments were entrenched in this area at the apex of the line.
Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến.
Worldwide Devotional for Young Adults • September 10, 2017 • Apex North Carolina Stake Center
Buổi Họp Đặc Biệt Devotional dành cho Những Người Thành Niên Trẻ Tuổi • Ngày 10 Tháng Chín, Năm 2017 • Trung Tâm Giáo Khu Apex North Carolina
The apex of a normal heart is in the fifth left intercostal space, three and a half inches from the mid-line.
Đỉnh của quả tim bình thường là ở khoang liên sườn thứ năm, ba và một nửa inch từ giữa đường trung đòn.
The larger mosasaurs, such as Tylosaurus, Hainosaurus and Mosasaurus, reached sizes of 10–15 m (33–49 ft) long and were apex predators of the Late Cretaceous oceans, attacking other marine reptiles, as well as preying on large fish and ammonites.
Các loài thương long lớn hơn, như Tylosaurus, Hainosaurus và Mosasaurus, đạt kích thước dài tới 10-15 m (33-49 ft) và là loài săn mồi trên đỉnh chuỗi thức ăn của đại dương cuối kỷ Phấn trắng, tấn công các loài bò sát biển khác, cũng như săn các loài cá lớn và cúc đá.
It is the apex of mental anguish.
Ngày đó là ngày đau đớn cùng cực về tinh thần.
The two gilded figural groups, Charles Gumery's L'Harmonie (Harmony) and La Poésie (Poetry), crown the apexes of the principal facade's left and right avant-corps.
Hai bức tượng nổi bật, L'Harmonie (Hòa thanh) và La Poésie (Thơ ca) của Charles Gumery, được lên đỉnh hai gác (avant-corps) trái và phải của mặt tiền chính.
My APEX didn't fire.
APEX của tôi không chạy.
Fear is an intoxicant to apex predators.
Nỗi sợ hãi là chất xúc tác tốt nhất của bọn thú ăn thịt người.
It was the apex of the age of measurement.
Đó là đỉnh điểm của thời đại về đo lường.
Tyrannosaurus rex is the apex predator of Hell Creek.
Tyrannosaurus rex là loài ăn thịt hàng đầu của Hell Creek.
She also serves as an independent non-executive director of various companies, including Apex Valves Private Limited and Ubuntu Plastics Private Limited.
Cô cũng phục vụ như một giám đốc độc lập không điều hành của các công ty khác nhau, bao gồm Apex Valves Private Limited và Ubuntu Chemicals Private Limited. ^ Skade, Thandi (ngày 20 tháng 11 năm 2016).
Something at APEX is shutting m e out.
Có thứ gì đó ở APEX đang chặn tôi.
As shown in the images above, H3O+ has a trigonal pyramidal molecular geometry with the oxygen atom at its apex.
Như thể hiện trong các hình ảnh trên, H3O+ có dạng hình học phân tử hình chóp tam giác với nguyên tử oxy ở đỉnh của nó.
Now let's imagine that each single root apex is working in network with all the others.
Bây giờ hãy tưởng tượng mỗi chóp rễ đơn đang làm việc trong một mạng lưới cùng với những chóp rễ khác.
There's a company called Apex, a no- name Chinese firm, who has, several times in the past year, been the number- one
Có một công ty gọi là Apex, một công ty không tên ở Trung Quốc.
13 In Zephaniah’s day, the Assyrian Empire was at the apex of its power.
13 Trong thời Sô-phô-ni, Đế Quốc A-si-ri ở trong thời kỳ hùng mạnh nhất.
As I ascend to the apex of my ambitions, he sinks further into the abyss.
Như khi ta có được đỉnh cao của tham vọng của mình, Thì hắn chìm xuống tận vực sâu.
In spite of the unceasing hostility of the Frankish sovereigns, in the following century Benevento reached its apex, imposing a tribute on Naples and capturing Amalfi under Duke Sicard.
Mặc dù có sự thù địch không ngừng về chủ quyền của người Frank, vào thế kỷ sau Benevento dần cường thịnh hẳn lên, áp đặt khoản cống nạp lên Napoli và tiến chiếm Amalfi dưới thời Công tước Sicard.
This is, like, the apex of the vortex of joint engineering.
Đỉnh cao của nghệ thuật thiết kế.
We have 11 and a half million root apex and a total length of 600 or more kilometers and a very high surface area.
Có 11 triệu rưỡi chóp rễ và tổng chiều dài hơn 600 kilomet và một diện tích về mặt rất lớn.
Sobekhotep IV, whose reign marks the apex of the 13th Dynasty, mentions on a stela (Cairo JE 51911) that was placed in the temple of Amun at Karnak that he was born in Thebes: My majesty to the Southern City since I wanted to see the august god; it is my city in which I was born. ...
Sobekhotep IV, với triều đại của ông ta đánh dấu giai đoạn đỉnh cao của vương triều thứ 13, đề cập đến trên một tấm bia (Cairo JE 51911) mà được đặt tại ngôi đền Amun ở Karnak rằng ông ta được sinh ra ở Thebes: Đức vua của ta thành phố Miền Nam bởi vì ta đã muốn nhìn thấy vị thần oai nghiêm; đó là thành phố của ta nơi mà ta được sinh ra. ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.