aperture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aperture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperture trong Tiếng Anh.

Từ aperture trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ hổng, khẩu độ, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aperture

lỗ hổng

noun

Captain, photic sonar readings indicate the aperture is closing.
Thuyền trưởng, thiết bị sonar ánh sáng cho thấy lỗ hổng đang đóng lại.

khẩu độ

noun

You can see it light up these gray aperture blades.
Bạn có thấy nó làm sáng lên những lưỡi khẩu độ màu xám ấy.

kẽ hở

noun

Xem thêm ví dụ

Here we've reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Compared to most fixed-lens compact cameras, the most commonly used and inexpensive SLR lenses offer a wider aperture range and larger maximum aperture (typically f/1.4 to f/1.8 for a 50 mm lens).
So với những máy ảnh kiểu gọn hạng rẻ tiền, máy ảnh SLR hạng rẻ nhất cũng có nhiều độ mở ống kính hơn và ống kính mở rộng hơn (thường vào cỡ f/1,4 tới f/1,8 với ống kính 50mm).
The Gaussian theory, however, is only true so long as the angles made by all rays with the optical axis (the symmetrical axis of the system) are infinitely small, i.e. with infinitesimal objects, images and lenses; in practice these conditions may not be realized, and the images projected by uncorrected systems are, in general, ill-defined and often completely blurred, if the aperture or field of view exceeds certain limits.
Tuy nhiên, lý thuyết của Gauss chỉ đúng khi các góc tạo ra bởi tất cả các tia tới với trục quang học (trục đối xứng của hệ) là rất nhỏ, nghĩa là với các vật thể, hình ảnh hay thấu kính rất nhỏ; trong thực tế các điều kiện này là phi thực tiễn, và các hình ảnh được tạo ra bởi các hệ thiết bị quang học không điều chỉnh nói chung là không rõ nét và thông thường hay bị nhòe, nếu góc mở hay trường quan sát vượt quá một giới hạn nào đó.
The use of an ND filter allows the photographer to use a larger aperture that is at or below the diffraction limit, which varies depending on the size of the sensory medium (film or digital) and for many cameras is between f/8 and f/11, with smaller sensory medium sizes needing larger-sized apertures, and larger ones able to use smaller apertures.
Sử dụng bộ lọc ND cho phép các nhiếp ảnh gia sử dụng một khẩu độ lớn hơn đó là tại hoặc dưới giới hạn tán xạ, vốn khác nhau tùy thuộc vào kích thước của các phương tiện cảm nhận ánh sáng (phim hoặc kỹ thuật số), và đối với nhiều máy ảnh là giữa f/8 và f/11, với kích thước phương tiện cảm nhận ánh sáng nhỏ hơn cần khẩu độ lớn hơn, và phương tiện cảm nhận ánh sáng càng lớn thì càng có thể sử dụng những khẩu độ nhỏ hơn.
(Laughter) But the '60s inevitably gives way to the '70s, where the cuttings of the apertures hurt a little bit more.
(Tiếng cười) Nhưng thập niên 60 đã đầu hàng thập niên 70, khi mà luồn lách vào các khe hở đã khó hăn hơn một chút.
Suddenly, those aperture blades are poking through that reflection the way nothing else has.
Đột nhiên, chúng bị đẩy ra qua phản chiếu bằng cách không gì có thể.
The PLA has deployed a number of space-based systems for military purposes, including the imagery intelligence satellite systems like the ZiYan series, and the militarily designated JianBing series, synthetic aperture satellites (SAR) such as JianBing-5, BeiDou satellite navigation network, and secured communication satellites with FENGHUO-1.
PLA đang triển khai một số chương trình không gian tạo cơ sở cho việc sử dụng hệ thống này vào mục đích quân sự bao gồm: Các vệ tinh thăm dò khí tượng loại ZiYan, xác định (mục tiêu) quân sự loại JianBing Những vệ tinh khẩu độ tổng hợp (SAR) như loại JianBing-5 Mạng vệ tinh dẫn đường loại BeiDou (Bắc Đẩu-1 và Bắc Đẩu-2) Đảm bảo an toàn cho những vệ tinh thông tin loại FENGHUO-1.
And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand.”
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục”.
On a very bright day, there might be so much light that even at minimal film speed and a minimal aperture, the ten-second shutter speed would let in too much light, and the photo would be overexposed.
Vào một ngày đầy nắng, có thể sẽ có quá nhiều ánh sáng do đó thậm chí tại tốc độ chụp phim không đáng kể và khẩu độ tối thiểu, tốc độ màn trập cỡ mười giây sẽ cho quá nhiều ánh sáng lọt vào, và ảnh sẽ bị dư sáng.
The researcher used a combination of Synthetic aperture radar (SAR) and Thematic Mapper (TM) to accurately place the different portions of the Amazon into one of the four classifications.
Nhà nghiên cứu này đã sử dụng sự kết hợp của Radar độ mở tổng hợp (SAR) và Thematic Mapper (TM) để đặt chính xác các phần khác nhau của lưu vực Amazon vào một trong bốn thể loại nói trên.
It can also withdraw into its shell and close the aperture with its claws.
Nó cũng có thể rút vào vỏ của nó và khép miệng vở bằng móng vuốt của mình.
You can see it light up these gray aperture blades.
Bạn có thấy nó làm sáng lên những lưỡi khẩu độ màu xám ấy.
Captain, photic sonar readings indicate the aperture is closing.
Thuyền trưởng, thiết bị sonar ánh sáng cho thấy lỗ hổng đang đóng lại.
It may have been tested in 2005-2006, and the launch of the Jianbing-5/YaoGan-1 and Jianbing-6/YaoGan-2 satellites offering targeting information from synthetic aperture radar (SAR) and visual imaging respectively.
Tên lửa này có thể đã được thử nghiệm vào tháng 6 năm 2005, và lần phóng vệ tinh Jianbing-5/YaoGan-1 và Jianbing-6/YaoGan-2 đã cho phép Trung quốc có thông tin về mục tiêu từ rada khẩu độ tổng hợp (SAR) và hình ảnh trực quan.
We bring that light back to bring the aperture blades back, and he returns to that sweet, soulful robot we've come to love.
Chúng tôi đưa ánh sáng lại để đưa lưỡi khẩu độ trở về, và anh ấy lại thành chàng robot ngọt ngào có hồn mà chúng tôi luôn yêu mến.
To see it, a telescope is required; around 30 cm (12 in) aperture being desirable.
Để quan sát được nó, một kính viễn vọng phải có độ mở khoảng 30 cm (12 in).
We get every person doing whatever he wants, with every aperture of every other person and every other animal.
Mọi người làm bất cứ việc gì mình muốn, với mọi kẽ hở của người khác hay các loài vật khác.
Many of these had been seen by Schiaparelli as larger dark patches, and were termed seas or lakes; but Pickering's observatory was at Arequipa, Peru, about 2400 meters above the sea, and with such atmospheric conditions as were, in his opinion, equal to a doubling of telescopic aperture.
Những điều này cũng được Schiaparelli quan sát nhưng lại là những miếng vá lớn hơn và được gọi là biển hoặc hồ; nhưng quan sát của Pickering, tại Arequipa, Peru, thì ở độ cao khoảng 2400 m trên biển và với điều kiện áp suất tại đó, theo ý kiến của ông, thì có sự trùng lặp về độ mở ống kính như nhau cho hai người.
Now WALL-E has the black of an eye, the gray aperture blades and the black pupil.
Giờ đây WALL-E có mắt màu đen, lưỡi khẩu độ màu xám và đồng tử đen.
ND filters can also be used to reduce the depth of field of an image (by allowing the use of a larger aperture) where otherwise not possible due to a maximal shutter speed limit.
Các bộ lọc ND cũng có thể được sử dụng để làm giảm độ sâu của trường ảnh (bằng cách cho phép sử dụng một khẩu độ lớn hơn) mà nếu không nhờ nó thì không thể do giới hạn tối đa của tốc độ màn trập.
Aperture priority
Mức ưu tiên độ mở
In the case of a circular or square aperture, the perceived direction of movement is usually orthogonal to the orientation of the stripes (diagonal, in this case).
Trong trường hợp khẩu độ tròn hoặc hình vuông, hướng chuyển động nhận thức thường là trực giao với hướng của các sọc (đường chéo, trong trường hợp này).
It features an adjustable aperture sight.
Avant cung cấp một tầm nhìn tương đối dễ chịu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.