apito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là còi, tiếng huýt, tiếng hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apito

còi

noun

Só para constar, eu não tenho um apito lexicográfico.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.

tiếng huýt

noun

tiếng hót

noun

Xem thêm ví dụ

Só para que saibam, eu não tenho um apito lexicográfico.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.
Com todas as suas campainhas e apitos, um destes robôs custará tanto como um cirurgião feito de ouro.
Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng
Olha, chega de apitos, está bem?
Không sáo gì nữa chứ?
O simples facto de que alguém se sentou, puxou de uma folha de papel e pensou numa pessoa do princípio ao fim, com uma intenção que é muito mais difícil de descobrir quando temos o <i>browser</i> ligado e o iPhone apita e temos seis conversas a decorrer ao mesmo tempo. Esta é uma arte que não se verga ao "tornar mais rápido" de Golias, independemente do número de redes sociais a que possamos aderir.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.
Não este apito.
Cái còi này thì không.
Que apito?
Còi nào?
O árbitro apita e a luta começa!
Còi đã thổi và trận đấu bắt đầu.
Não, fiz a asneira de comprar um brinquedo com apito.
Không, tôi chỉ đơn giản là mắc sai lầm đáng tiếc mua cho Gấu một món đồ chơi kêu cót két.
O nosso telefone apita quando há alguém cheio de pica perto de nós.
Điện thoại anh kêu bíp khi có người hứng tình gần anh.
E ela não disse que quer na sua voz dura pouco ou em sua imperiosa indiana voz, mas em um tom tão suave e ansioso e persuadindo que Ben Weatherstaff era tão surpreso como tinha sido quando ela o ouviu apito.
Và cô ấy đã không nói trong giọng nói nhỏ cứng hoặc ở Ấn Độ hách của mình giọng nói, nhưng trong một giai điệu mềm mại và háo hức và dỗ dành Bến Weatherstaff là ngạc nhiên khi cô có được khi nghe anh huýt sáo.
O apito de emergência que o papai me deu.
Cái còi khẩn cấp bố cho cháu.
Isto é a imagem do apito de um treinador, que o treinador irá apitar para premiar o golfinho que fez uma coisa certa, dando-lhe um peixe.
Đây là hình ảnh của tiếng còi mà người huấn luyện gọi cá heo và nó có thể gọi chúng đến.
E o seu apito USO.
Và cái còi USO.
Isto é a imagem do apito de um treinador, que o treinador irá apitar para premiar o golfinho que fez uma coisa certa, dando- lhe um peixe.
Đây là hình ảnh của tiếng còi mà người huấn luyện gọi cá heo và nó có thể gọi chúng đến.
Apita a cada hora e quando estamos para morrer.
Nó kêu vào thời điểm, và mẹ đoán là khi mà chúng ta sẽ chết.
Se algum dia precisares de alguém que apareça para te comer a comida, apita.
Nếu lúc nào chú cần ai đó đến ăn hộ, thì cháu sẵn sàng.
Eu gosto de você ", ela gritou, tamborilar baixo a caminhada, e ela tocou e tentou apito, que duram ela não sabia como fazer, no mínimo.
Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất.
Então hoje, vocâ pode baixar os produtos da Web -- qualquer coisa que tiver na sua mesa, como canetas, apitos, espremedores de frutas.
Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh.
É um apito.
Là cái còi
Apito de cachorro.
Còi của loài chó
Estavam procurando o apito da Anna.
Chúng đi tìm cái còi đỏ của Anna.
Se você quer achar um apito, tem que assobiar.
Nếu muốn tìm còi, cháu phải huýt sáo gọi nó.
Eles as'll chegar a uma flor " se você apenas apito para ́em, os do th ́ mais bonitos de todos. "
Chúng as'll đến một nở ́nếu bạn chỉ còi ́em, chúng là thứ đẹp nhất của tất cả. "
Pode ter tudo o que quiser, Major, mas não o meu apito.
Bất cứ gì cũng được, Thiếu tá, nhưng đừng lấy cái còi.
Adeuzinho, Pop.- [ Apito toca ]
Gặp lại em sau, Pop

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.