apprensivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprensivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprensivo trong Tiếng Ý.
Từ apprensivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lo lắng, lo sợ, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprensivo
lo lắngadjective Linda dice: “Una grossa differenza tra noi è che Phil è meno apprensivo di me. Chị Lý nói: “Một khác biệt lớn giữa chúng tôi là anh Phú ít lo lắng hơn tôi. |
lo sợadjective Difatti un chihuahua non trema solo quando ha freddo, ma anche quando è eccitato, apprensivo, scontento o spaventato. Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh. |
sợ hãiadjective Oppure la prospettiva di un nuovo giorno vi rende apatici, se non addirittura apprensivi? Hay bạn lãnh đạm hoặc thậm chí sợ hãi viễn cảnh về một ngày mới? |
Xem thêm ví dụ
Ma sono andata avanti per diventare una ragionevolmente astuta apprensiva, probabilmente a livello mondiale. Nhưng tôi đã thực sự trở thành một người hay lo nghĩ tầm cỡ thế giới khá sắc sảo. |
All’inizio alcuni proclamatori erano apprensivi, non avendo mai svolto quell’attività prima; ma dopo un po’ si sentivano già più tranquilli e ci avevano preso gusto. Thoạt tiên, một số người trong họ cảm thấy sợ sệt, vì chưa bao giờ làm công việc này trước đó; nhưng chẳng mấy chốc họ cảm thấy thoải mái và bắt đầu thấy thích. |
Tu sei troppo apprensivo Anh đã lo lắng quá nhiều |
7 Il desiderio apprensivo di essere accettati dagli altri può essere stato il vero motivo per cui alcuni tentarono di mischiare cristianesimo e giudaismo. 7 Ước muốn được chấp nhận vì sợ loài người có lẽ là nguyên nhân chính đã khiến một số môn đồ tìm cách pha lẫn đạo của đấng Christ với Do-thái giáo. |
Chi è sempre apprensivo non riesce a provare la gioia che deriva dal servire Geova”. Ai luôn nôn nóng sẽ mất niềm vui mà việc phụng sự Đức Giê-hô-va mang lại”. |
Se l’ansietà per ciò che potrebbe accadere ci rende apprensivi e inquieti, rivolgiamoci a Geova con preghiere e suppliche. Vậy, hãy quay về Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện và nài xin, nếu như nỗi lo lắng về điều có thể xảy ra khiến chúng ta cảm thấy sợ hãi và bất an. |
Forse all’inizio si è un po’ apprensivi, specialmente se si deve tornare da padroni di casa che hanno mostrato scarso interesse alla visita iniziale. Thoạt đầu có lẽ bạn lo sợ, đặc biệt là khi trở lại thăm những chủ nhà chỉ tỏ vẻ chú ý ít thôi trong lần đầu mình gặp. |
La persona che mi aveva invitato a parlare divenne apprensiva quando conobbe meglio quelli che erano i miei doveri come apostolo. Người mời tôi nói chuyện trở nên lo lắng khi bà ấy biết thêm về sự kêu gọi của tôi với tư cách là một Sứ Đồ. |
I babbuini sono bagnanti alquanto apprensivi Khỉ đầu chó là loài có phần sợ nước. |
3 Non c’è motivo di essere apprensivi nel compiere quest’opera. 3 Ta không cần phải ngại làm công việc này. |
(Atti 28:15) Una Testimone tedesca ricorda ancora l’aiuto che ricevette quando era un’adolescente apprensiva e arrivò nel campo di concentramento di Ravensbrück. (Công-vụ 28:15) Một chị Nhân Chứng người Đức vẫn nhớ sự giúp đỡ chị nhận được khi mới đến trại tập trung Ravensbrück, lúc ấy chị là một thiếu nữ e dè, sợ sệt. |
Oppure la prospettiva di un nuovo giorno vi rende apatici, se non addirittura apprensivi? Hay bạn lãnh đạm hoặc thậm chí sợ hãi viễn cảnh về một ngày mới? |
Tutto quello fai sta rendendo nostra madre apprensiva. Em chỉ làm mẹ hoảng thôi. |
Coloro che vengono assistiti non hanno motivo di essere apprensivi; lo spirito della disposizione è di dare incoraggiamento in modo amorevole e gentile. Những người đang được giúp không có lý do gì phải lo sợ; điểm nhấn mạnh là việc khích lệ một cách ân cần và yêu thương. |
10:16) Udendo questo divennero forse apprensivi e si tirarono indietro? Phải chăng điều đó khiến họ đâm ra sợ sệt và chùn bước? |
Linda dice: “Una grossa differenza tra noi è che Phil è meno apprensivo di me. Chị Lý nói: “Một khác biệt lớn giữa chúng tôi là anh Phú ít lo lắng hơn tôi. |
Ma non è tempo di essere deboli o apprensivi. Tuy nhiên, đây không phải là lúc yếu ớt hoặc rụt rè. |
Per quel che mi riguarda, quando mi sento straordinariamente bene divento apprensivo. Về phần tôi, khi cảm thấy mình khỏe hơn bình thường, tôi trở nên sợ. |
La macchina della visitatrice apprensiva era ancora lì. Chiếc xe của người đàn bà lo âu khắc khoải vẫn còn đó. |
Era la mia prima assemblea da sorvegliante di circoscrizione appena nominato, ed ero un venticinquenne apprensivo. Đây là hội nghị đầu tiên của tôi với tư cách là giám thị vòng quanh chỉ mới 25 tuổi và tôi lo lắng. |
Dovrebbe forse renderci apprensivi, timorosi per ciò che potremmo dover affrontare? Điều này có nên làm cho chúng ta lo ngại, sợ sệt về những điều chúng ta có lẽ phải chịu đựng không? |
Difatti un chihuahua non trema solo quando ha freddo, ma anche quando è eccitato, apprensivo, scontento o spaventato. Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh. |
E'sempre stata apprensiva. Bà ấy lúc nào cũng lo lắng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprensivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới apprensivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.