approdo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approdo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approdo trong Tiếng Ý.

Từ approdo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bến, sự cập bến, sự đổ bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approdo

bến

noun

Uno dei luoghi in cui approdavano era Robe, nell’Australia Meridionale.
Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ.

sự cập bến

noun

sự đổ bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Dovremmo colpire Approdo del Re subito, con ferocia, con tutto quello che abbiamo.
Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay.
Se il vento continua cosi'raggiungeremo Approdo del Re in un giorno.
Nếu gió cứ thổi thế này, chúng ta sẽ tới Thủ Phủ trong 1 ngày.
E quindi dovra'rimanere ad Approdo del Re.
Nghĩa là ả sẽ ở lại Vương Đô.
Hai riportato mio fratello sano e salvo ad Approdo del Re.
Ngươi đã đưa em trai ta về lại Vương Đô an toàn.
I migliori balestrieri e fabbri di Approdo del Re hanno lavorato giorno e notte, Maestà.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
Benvenuta ad Approdo del Re, mia cara.
Chào mừng cô đã tới Thủ Phủ.
Dicono che Jaime Lannister abbia attaccato lord Stark nelle strade di Approdo del Re.
Tôi nghe tin Jaime Lannister tấn công ngài Stark ngay tại 1 con phố của thủ phủ King's Landing.
Allora di'a tua moglie di riportare quel Folletto di merda ad Approdo del Re.
Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy.
Approdo del Re non durera'piu'di un'ora se Stannis fa sbarcare il suo esercito.
Thủ Phủ sẽ thất thủ trong 1 giờ sau khi Stannis đưa lính của hắn vào.
Ad Approdo del Re ci sono migliaia di ragazze come te.
Có hàng ngàn cô gái như cô tại King's Landing.
Attente, magari vi ucciderò entrambe prima di prendere Approdo del Re.
Có lẽ em sẽ giết cả hai chị trước khi ta chiếm Vương Đô.
Voleva che lasciassi Approdo del Re.
Nàng ấy muốn ta rời khỏi Vương Đô.
Eppure non e'ancora venuto a farmi visita da quando ha messo piede ad Approdo del Re.
ông ấy không tới thăm lấy 1 lần. Thế nhưng từ lúc tới Vương Đô
Ha detto: " Non portare Shae ad Approdo del Re "?
Ông ta nói là không được mang Shae đi cùng ngài tới Thủ Phủ sao?
Il toponimo del quartiere fu registrato per la prima volta nel 1062 come Lambehitha, che significa "luogo di approdo per agnelli", e successivamente, nel 1255, come Lambeth.
Tên gọi được ghi chép năm 1062 là Lambehitha, có nghĩa là 'nơi cập bờ cho cừu', và năm 1255 là Lambeth.
L'unico sacerdote rosso ad Approdo del Re era Thoros di Myr.
Tên tu sĩ đỏ duy nhất chúng ta có tại Vương Đô là Thoros xứ Myr.
Oltre a essere un sito di riproduzione per alcune specie, Surtsey è stata anche un punto di approdo per uccelli migratori e in particolare per quelli sulla via tra le Isole britanniche e l'Islanda.
Ngoài nơi làm tổ cho các loài chim, Surtsey còn là nơi nghỉ chân cho các loài chim di cư, đặc biệt là tuyến giữa châu Âu và Iceland.
Cosa ci fanno le cappe dorate cosi'lontano da Approdo del Re?
Hoàng Kim Binh làm gì ở nơi xa cách Thủ Phủ này?
Ad Approdo del Re.
Vương Đô.
Potresti attaccare Approdo del Re domani stesso e la città cadrebbe.
Người có thể tấn công Vương Đô vào ngày mai và thành phố sẽ sụp đổ.
Approdo del Re...
Còn Vương Đô...
Ad Approdo del Re servivo maestro Mott e lui mi ha venduto ai Guardiani.
Anh phục vụ Sư phụ Mott tại Vương Đô và rồi ông ấy bán anh cho đội Tuần Đêm.
Se l'approdo viene preso, tutto sarà perduto!
Nếu cuộc đổ bộ không thành công thì sẽ tiêu hết!
E tu avevi detto che Approdo del Re era la tua casa.
Chính cô bảo Vương Đô là nhà của cô.
(2 Pietro 2:20-22) La fede di altri ancora va a picco perché non riescono a intravedere all’orizzonte il sicuro approdo del nuovo sistema di cose.
(2 Phi-e-rơ 2:20-22) Còn một số người lại làm đắm con tàu đức tin mình bởi vì dường như họ không thấy được bến bờ của hệ thống mới xuất hiện ở chân trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approdo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.