apprendimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprendimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprendimento trong Tiếng Ý.

Từ apprendimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự học tập, Học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprendimento

sự học tập

noun

Học

noun (consiste nell'acquisizione o nella modifica di conoscenze, comportamenti, abilità, valori o preferenze e può riguardare la sintesi di diversi tipi di informazione)

Il ruolo dello studente nel processo di apprendimento
Vai Trò của Học Viên trong Tiến Trình Học Tập

Xem thêm ví dụ

L'apprendimento automatico è la tecnologia maggiormente responsabile di questo cambiamento.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
(2 Pietro 3:16) Ma non dovremmo sottovalutare la capacità di apprendimento dei bambini.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
Per aiutare gli studenti a conoscerli bene, avrai maggiore successo se fai costantemente riferimento ai passi della Padronanza delle Scritture, mantieni le giuste aspettative e usi metodi che si adattano ai diversi stili di apprendimento.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
È triste perché le persone che ho descritto, totalmente disinteressate al processo di apprendimento, vogliono essere bravi insegnanti ma non hanno alcun modello.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Quando si evolse, il sistema limbico perfezionò due strumenti potenti: l'apprendimento e la memoria.
Khi phát triển, hệ thống này đã tạo ra hai công cụ cực kỳ hữu hiệu là năng lực học tập và trí nhớ.
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
E dato che ciò è apprendimento automatico, non programmazione tradizionale, non c'è alcuna variabile di codifica etichettata "alto rischio di depressione", "maggior rischio di gravidanza," "gradazione di maschio aggressivo."
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Si tratta di una delle più potenti esperienze di apprendimento che si possano avere sulla terra.
Đó là kinh nghiệm học tập mạnh mẽ nhất mà bất cứ người nào trên thế gian cũng có thể có được.
Recentemente gli abbiamo mostrato i video che sono stati prodotti per aiutare i dirigenti e gli insegnanti a implementare le nuove risorse per l’apprendimento.
Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới.
È una casa di apprendimento.
Đó là ngôi nhà học hỏi.
Nelle applicazioni più pratiche i computer sono pre-addestrati per risolvere un particolare compito, tuttavia attualmente stanno diventando sempre più comuni i metodi basati sull'apprendimento.
Trong hầu hết các ứng dụng thị giác máy tính thực tế, các máy tính được lập trình trước để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể, nhưng các phương pháp dựa trên việc học hiện tại đang trở nên ngày càng phổ biến.
Quando si tratta di apprendimento del Vangelo, sapere qualcosa a livello intellettuale non basta.
Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ.
Il gruppo di apprendimento per padronanza aveva una deviazione standard o sigma, nel realizzare punteggi migliori rispetto alla classica lezione in classe, e il gruppo di tutoring individuale ha una deviazione 2 sigma nel miglioramento dei risultati.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
Ma potrebbero anche essere i disturbi dell'apprendimento a causare l'ipereattività.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Ora, per molti commentatori, l'adattamento culturale cumulativo, o apprendimento sociale, è un processo concluso, fine della storia.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
La cosa che più mi emoziona di Duolingo è che credo fornisca un corretto modello di business per l'apprendimento delle lingue.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
Durante le discussioni e gli incarichi in piccoli gruppi, gli studenti si possono distrarre dallo scopo dell’attività, discutere di questioni personali o tralasciare l’impegno dell’apprendimento.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Adamo ed Eva agirono per tutti coloro che avevano scelto di prendere parte al grande piano di felicità del Padre.12 La loro caduta creò le condizioni necessarie per la nostra nascita fisica e per un’esperienza terrena e un apprendimento lontani dalla presenza di Dio.
A Đam và Ê Va đã hành động thay cho tất cả những ai chọn để tham gia vào kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Đức Chúa Cha.12 Sự Sa Ngã của họ tạo ra các điều kiện cần thiết cho sự ra đời của chúng ta và cho kinh nghiệm hữu diệt và học hỏi ở bên ngoài sự hiện diện của Thượng Đế.
Secondo: è un luogo di apprendimento.
Thứ nhì, đó là một chỗ để học hỏi.
È stato inserito nel Gruppo di Apprendimento 38 per passeggeri con competenze ingegneristiche e industriali.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
Il test per scoprire il tuo stile di apprendimento, il tuo stile in amore, o il tuo stile sul lavoro?
Làm kiểm tra để tìm ra phong cách học tập, cách yêu hoặc phong cách làm việc của bạn là gì?
L’insegnante deve essere saggio nel decidere se un audiovisivo o una presentazione al computer sia appropriata e utile per l’esperienza d’apprendimento.
Các giảng viên nên sáng suốt khi quyết định nếu phần trình bày với dụng cụ để nghe và nhìn hoặc máy vi tính có thích hợp và hữu ích cho kinh nghiệm học hỏi không.
Ed è molto importante per l'apprendimento e la formazione del cervello.
Điều đó rất quan trọng trong việc học và hình thành não.
La catena di cause potrebbe anche implicare l’apprendimento.
Chuỗi những nguyên nhân ấy thậm chí còn có thể liên quan tới việc học hỏi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprendimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.