approccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approccio trong Tiếng Ý.

Từ approccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phương pháp, sự đến gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approccio

phương pháp

noun

Al contrario, conosco una famiglia che ha preferito un approccio diverso.
Ngược lại, chúng tôi biết một gia đình có một phương pháp khác.

sự đến gần

noun

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Questo approccio ragionevole fa una buona impressione e offre agli altri molti spunti di riflessione.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Da un lato se guardate la scienza , è un approccio molto razionale a ciò che ci circonda, d'altra parte l'arte di solito è un approccio emotivo a ciò che ci circonda.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Perché Paolo si definì fariseo, e come potremmo usare un approccio simile in alcune occasioni?
Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào?
Questo permette un approccio flessibile alla quantità di tempo da dedicare alla Padronanza dottrinale durante una lezione.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Ogni paese ha un diverso approccio nel conteggio delle persone senzatetto, dunque ogni tipo di confronto dovrebbe essere fatto con molta cautela.
Mỗi quốc gia có cách tính người vô gia cư khác nhau, và những con số ước tính bởi các tổ chức khác nhau cũng rất chênh lệch, vì thế việc so sánh cần được tiến hành thận trọng.
Ma come avanzeremo su questa strada? Qual è il giusto approccio?
Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng?
Ad Atene, sull’Areopàgo, Paolo tentò un approccio filosofico e fu respinto.
Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ.
Per altri tipi di operazione, c'è assoluto bisogno di altri approcci strutturali.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Foldit, un gioco creato da informatici, spiega il valore di questo approccio.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
Si tratta quindi di un equilibrio fra questi due approcci.
Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận.
Cerca un approccio più maturo.
Hãy xử sự chín chắn hơn.
Il mio approccio è stato molto egoistico.
Phương pháp tôi dùng mang hơi hướng cái tôi nhiều hơn.
Hanno un approccio intelligente che permette loro di catturare la CO2 dall'aria e anche la CO2 generata bruciando il gas naturale.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
Usero'un approccio diretto...
Tôi sẽ tấn công trực tiếp
Preparare come insegnare significa stabilire i metodi, gli approcci e le attività che userai per aiutare gli studenti a imparare (discussioni di classe, domande, risorse audiovisive, esercizi scritti, lavoro in piccoli gruppi e così via).
Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân).
Un altro approccio diretto è l'isolamento del virus stesso e la sua crescita in coltura cellulare tramite plasma sanguigno; ciò può richiedere un tempo che varia da una a quattro settimane.
Một phương pháp tiếp cận trực tiếp khác là sự cô lập của virus và sự phát triển của nó trong nuôi cấy tế bào sử dụng huyết tương; việc này có thể mất từ một đến bốn tuần.
Ma con una psicopatica... devi usare un approccio diverso.
Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác.
Si combina con un approccio dall'alto verso il basso, perché quello che facciamo nella vita quotidiana è allenare i nostri muscoli, allenare il nostro scheletro a rafforzarsi.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Poiché usò questo approccio ‘maneggiando rettamente la parola di Dio’, alcuni che lo udirono smisero di essere semplici ascoltatori e divennero credenti.
Vì Phao-lô dùng phương pháp đó khi ‘giảng-dạy lời Đức Chúa Trời cách ngay-thẳng’, một số người lúc đầu chỉ muốn nghe ông nói nhưng sau đã bắt đầu tin.
Perciò uno degli approcci che stiamo adottando è quello di creare farmaci che facciano da "nastro adesivo" molecolare, mantenendo la proteina nella sua forma corretta.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
Negli Stati Uniti abbiamo avuto un approccio leggermente differente.
Ở Mỹ chúng ta có 1 phương pháp khác hơn 1 chút-- Chúng ta
So che stai cercando un nuovo approccio, ma il fatto che tu sia cambiato non implica che gli altri abbiano fatto lo stesso.
Em biết anh đang cố gắng theo một hướng mới, nhưng chỉ vì anh thay đổi, không có nghĩa mọi người đều thay đổi.
Anche al tempo del compositore, la musica di Vivaldi serviva come divertimento per tutti, non solo per i ricchi aristocratici. 300 anni dopo, è un approccio che ancora funziona e la musica di Vivaldi richiama ancora dei cavalli al trotto.
Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu có. 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu.
Il suo approccio era assai insolito per quei tempi.
Vào thời đó, phương pháp nghiên cứu của ông rất khác thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.