approfondimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approfondimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approfondimento trong Tiếng Ý.

Từ approfondimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự mở rộng, hoàn toàn, khuếch đại, phóng đại, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approfondimento

sự mở rộng

(amplification)

hoàn toàn

khuếch đại

(amplification)

phóng đại

(amplification)

tầng

Xem thêm ví dụ

Bennington intende continuare a insegnare le arti e le scienze in quanto aree di approfondimento che ammettano differenze negli obiettivi personali e professionali.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
nwtsty approfondimento a Mt 20:26
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mat 20:26, 28
Quindi i governi umani combatteranno contro il Regno di Dio (Rivelazione 16:14, 16; vedi l’approfondimento 10).
Đúng vậy, các chính phủ loài người sẽ chiến đấu chống lại Nước Đức Chúa Trời.—Khải huyền 16:14, 16; xin xem Phụ lục 10.
(Per un approfondimento, chiedi agli studenti di leggere Dottrina e Alleanze 1:31).
(Yêu cầu các học sinh đọc Giáo Lý và Giao Ước 1:31 để hiểu biết thêm).
Mr 2:6-12 — Guarendo il paralitico, Gesù dimostrò di avere l’autorità di perdonare i peccati (nwtsty Mr 2:9 approfondimento: “È più facile”)
Mác 2:6-12—Chúa Giê-su chứng tỏ ngài có quyền tha tội bằng cách chữa lành cho người bại liệt (thông tin học hỏi “câu nào dễ nói hơn” nơi Mác 2:9, nwtsty)
nwtsty approfondimento a Mt 6:24
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mat 6: 24
(nwtsty Mt 12:20 approfondimento: “lucignolo fumante”)
(thông tin học hỏi “tim đèn sắp tàn” nơi Mat 12:20, nwtsty)
Mt 8:1-3 — Gesù mostrò straordinaria compassione a un lebbroso (nwtsty Mt 8:3 approfondimenti: “lo toccò”, “Lo voglio”)
Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty)
Per un approfondimento alle risposte degli studenti, leggete la seguente dichiarazione dell’anziano Russel M.
Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M.
nwtsty approfondimento a Mt 16:19
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mat 16:19
(nwtsty Lu 13:33 approfondimento: “non può essere”)
(thông tin học hỏi “không thể nào” nơi Lu 13:33, nwtsty)
nwtsty approfondimenti a Gv 17:21-23
nwtsty thông tin học hỏi nơi Gi 17:21- 23
Alma 13 contiene un’interessante approfondimento riguardo al Sacerdozio di Melchisedec.
An Ma 13 chứa đựng một cuộc thảo luận sâu sắc về Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
(nwtsty At 13:9 approfondimenti: “Saulo, chiamato anche Paolo”, “Paolo”)
(thông tin học hỏi “Sau-lơ còn gọi là Phao-lô” và “Phao-lô” nơi Cv 13:9, nwtsty)
nwtsty approfondimento a Gv 18:38a
nwtsty thông tin học hỏi nơi Gi 18:38a
Lu 12:7 — La profonda conoscenza che Geova ha di noi rivela il suo vivo interesse nei nostri confronti (nwtsty Lu 12:7 approfondimento: “perfino i capelli della vostra testa sono tutti contati”)
Lu 12:7—Việc Đức Giê-hô-va biết rõ về chúng ta cho thấy ngài quan tâm sâu xa đến chúng ta (thông tin học hỏi “Ngay cả tóc trên đầu anh em cũng được đếm hết” nơi Lu 12:7, nwtsty)
nwtsty approfondimenti a Mr 10:11
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mác 10:11
Mt 22:40 — Le intere Scritture Ebraiche si basano sull’amore (nwtsty Mt 22:40 approfondimenti: “l’intera Legge e i Profeti”, “dipendono”)
Mat 22:40—Toàn bộ phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ đều dựa trên tình yêu thương (thông tin học hỏi “Luật pháp ... sách của các nhà tiên tri” nơi Mat 22:40, nwtsty)
(nwtsty Mt 19:7 approfondimento e contenuto multimediale: “certificato di ripudio”, “Certificato di divorzio”)
(thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty)
nwtsty approfondimenti a Gv 11:24, 25
nwtsty thông tin học hỏi nơi Gi 11:24, 25
Ulteriori approfondimenti possono aiutarci a valutare alcune possibilità che potrebbero rispondere a queste ultime due domande.
Việc nghiên cứu sâu thêm giúp chúng ta thấy được một số khả năng có thể giải đáp cho hai câu hỏi cuối.
nwtsty approfondimento a Mt 26:17
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mat 26:17
nwtsty approfondimenti a Mt 10:29, 30
nwtsty thông tin học hỏi nơi Mat 10:29, 30
Ho avuto il mio personale approfondimento in proposito alcuni anni fa.
Thực ra, tôi có một cái nhìn thấu đáo về vấn đề này một vài năm trước.
(nwtsty At 16:37 approfondimento: “romani”)
(thông tin học hỏi “chúng tôi là công dân La Mã” nơi Cv 16:37, nwtsty)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approfondimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.