approssimativamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approssimativamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approssimativamente trong Tiếng Ý.

Từ approssimativamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoảng, khoảng chừng, xấp xỉ, độ chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approssimativamente

khoảng

adverb

La nostra posizione attuale è approssimativamente 900 metri dall'Explorer.
Vị trí hiện tại của chúng tôi cách khoảng 900m so với Explorer.

khoảng chừng

adverb

xấp xỉ

adverb

Quasi un quarto, approssimativamente,
Gần một phần tư, hay xấp xỉ một phần tư

độ chừng

adverb

Xem thêm ví dụ

Approssimativamente qui.
khoảngkhoảng chỗ này.
Perciò il 17° giorno corrisponde approssimativamente al 1° novembre.
Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11.
E così sarebbe approssimativamente lì sopra, che fuoriesce dal regno animale.
Và vì vậy nó là một sự xấp xỉ, xuất hiện từ vương quốc động vật.
Approssimativamente nel corso di sei anni, il popolo si sottomise “al potere di Satana” (3 Nefi 7:5) e divenne talmente malvagio da lottare contro ogni rettitudine.
Trong khoảng sáu năm, dân chúng ′′đã nộp mình cho quyền năng của Sa Tan” (3 Nê Phi 7:5) và trở nên tà ác đến nỗi họ đã chống lại tất cả mọi sự ngay chính.
Questa galassia un tempo era una normale galassia spirale che ha verosimilmente subito la collisione con un'altra galassia di più piccole dimensioni, approssimativamente 200 milioni di anni fa.
Thiên hà Bánh Xe từng là một thiên hà xoắn ốc bình thường trước khi có sự va chạm với thiên hà nhỏ hơn cách đây 200 triệu năm.
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello).
Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel).
Un antico peso, approssimativamente pari a due terzi di siclo.
Một quả cân vào thời xưa, nặng khoảng hai phần ba siếc-lơ.
“Molte altre Scritture devono ancora pervenirci, incluse quelle che riguardano Enoc (vedere DeA 107:57), tutti gli scritti dell’apostolo Giovanni (vedere Ether 4:16), i resoconti sulle tribù perdute di Israele (vedere 2 Nefi 29:13) e approssimativamente due terzi delle tavole del Libro di Mormon che erano sigillati: ‘E verrà il giorno in cui le parole del libro che erano sigillate, saranno lette sui tetti delle case; e saranno lette mediante il potere di Cristo; e tutte le cose saranno rivelate ai figlioli degli uomini, quelle che son già state fra i figlioli degli uomini e quelle che lo saranno, sì, fino alla fine della terra’ (2 Nefi 27:11).
“Có thêm nhiều bài viết nữa trong thánh thư chưa đến với chúng ta, kể cả những bài viết của Ê Nót (xin xem GLGƯ 107:57), tất cả các bài viết của Sứ Đồ Giăng (xin xem Ê The 4:16), các biên sử về các bộ lạc Y Sơ Ra Ên bị thất lạc (xin xem 2 Nê Phi 29:13), và khoảng hai phần ba các bảng khắc của Sách Mặc Môn đã được niêm phong: ‘Khi ngày ấy đến, những lời trong sách niêm phong ấy sẽ được đọc lên trên các mái nhà; và những lời ấy được đọc lên bởi quyền năng của Đấng Ky Tô. Tất cả mọi sự việc sẽ được tiết lộ cho con cái loài người biết, những sự việc đã xảy ra giữa con cái loài người và những sự việc sẽ xảy ra sau này cho đến ngày tận thế’ (2 Nê Phi 27:11).
Ci si può ragionevolmente aspettare che la fama di una persona in un dato periodo di tempo sia approssimativamente la media della sua precedente fama e di quella successiva.
Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra.
Malachia profetizzò approssimativamente cento anni dopo il ritorno degli ebrei da Babilonia.
Ma-la-chi nói tiên tri vào khoảng một trăm năm sau khi dân Do Thái hồi hương từ Ba-by-lôn.
Ho ricevuto una telefonata, approssimativamente trenta minuti fa, per un'offerta di un milione e un dollaro, con una clausola di no-shop.
Tôi vừa nhận được điện thoại cách đây khoảng 30 phút ra giá 1 triệu và 1 đô la với điều khoản độc quyền ( no shop clause ) ( hơn 1 đô, so Erlich = ) )
Fino a poco tempo fa si riteneva che questi eventi fossero databili approssimativamente agli anni 1100, 1430, 1620 e 1717, con un intervallo quindi tra i 100 e i 350 anni.
Các trận động đất xảy ra vào khoảng năm 1100, 1450, 1620 và 1717 sau CN, với khoảng gián đoạn nằm trong khoảng 100 và 350 năm.
Annunciare il numero dei presenti avuti localmente alla Commemorazione e quantificare approssimativamente il numero delle persone interessate che erano presenti.
Hãy thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm tại địa phương và ước tính số người chú ý đã đến dự Lễ.
La Jugoslavia programmava di costruire approssimativamente 150 velivoli per rimpiazzare i MiG-21 e gli J-21 Jastreb, e vendere diverse centinaia di Novi Avion nel mercato mondiale.
Nam Tư lúc đó dự định sẽ chế tạo được khoảng 150 chiếc để thay thế những chiếc MiG-21 và J-22 đã cũ của mình, và hy vọng sẽ bán ra thị trường thế giới vài trăm chiếc Novi Avion.
Approssimativamente gli ultimi 800 km del fiume sono una catena di bacini artificiali quasi uno dietro l'altro.
Khoảng 800 kilômét cuối cùng của nó là một chuỗi của các hồ chứa nước nhân tạo gần như nối tiếp nhau.
Ogni partita inizia con i giocatori che si devono paracadutare da un aereo in una mappa grande approssimativamente 8 x 8 km.
Mỗi trận đấu bắt đầu với hàng loạt người chơi nhảy dù từ máy bay xuống khu vực bản đồ có diện tích khoảng 8 nhân 8 kilômét (5,0 mi × 5,0 mi).
E al-jebr viene tradotto approssimativamente con: "il sistema per riconciliare parti disparate".
Và al-jebr dịch gần chính xác là "hệ thống làm tương thích những phần khác nhau."
Sono state distribuite circa tre miliardi di Bibbie o parti d’essa approssimativamente in duemila lingue.
Người ta đã phân phát khoảng ba tỷ cuốn Kinh-thánh toàn bộ hoặc từng phần trong khoảng hai ngàn thứ tiếng.
Approssimativamente il 35% delle sue terre è composto da foreste, dove crescono alcuni dei più antichi alberi al mondo, come il pino Baikushev e la quercia Granit.
Hơn 35% diện tích đất được bao phủ bởi rừng, nơi tập trung một số cây cổ nhất trên thế giới, chẳng hạn như thông Baikushev và sồi Granit.
La pelle percepisce anche la temperatura e l’umidità dell’ambiente, mentre il senso del tempo vi dice approssimativamente da quanto state pedalando.
Da cũng cho biết nhiệt độ và độ ẩm xung quanh, còn khả năng nhận thức về thời gian thì cho biết bạn đã đạp xe khoảng bao lâu.
L’arca sarebbe stata enorme: approssimativamente doveva essere lunga 133 metri, larga 22 e alta 13.
Chiếc tàu khổng lồ này dài khoảng 133m, rộng khoảng 22m, cao khoảng 13m.
Il cuore medio di un adulto ha approssimativamente le dimensioni di un pugno e pompa più di 7.500 litri di sangue al giorno.
Trái tim của một người lớn có kích thước trung bình khoảng bằng một nắm tay, nó bơm 2.000 ga lông (7.570 lít) máu mỗi ngày.
Oh, guardate, è... una luce misteriosa, che brilla dietro l'angolo, approssimativamente tre metri più avanti.
Ồ nhìn kìa, nó là một... ánh sáng huyền bí, tỏa sáng trong một góc, cách xấp xỉ 10 feet.
Negli Stati Uniti occidentali c’è un geyser che erutta approssimativamente ogni ora.
Ở miền tây Hoa Kỳ, có một suối phun nước nóng gần như cứ mỗi tiếng đồng hồ.
Altre componenti variano con periodi di 95 000 e 136 000 anni, combinandosi approssimativamente in una variazione da -0,03 a +0,02 con un ciclo di 100 000 anni.
Các thành phần khác dao động trong khoảng 95.000 và 136.000 năm và chúng có liên hệ lỏng lẻo trong chu kỳ 100.000 năm (các biến thiên từ -0,03 tới +0,02).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approssimativamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.