aprendiz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprendiz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprendiz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aprendiz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là học sinh, học trò, người học nghề, nam sinh, học sinh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprendiz

học sinh

học trò

(learner)

người học nghề

(apprentice)

nam sinh

học sinh trai

Xem thêm ví dụ

Ele foi aprendiz no arsenal.
Anh ấy học việc trong lò rèn.
(b) Com o tempo, como Jeová pode usar aprendizes fiéis?
(b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào?
O estúdio havia revisto cerca de 10.000 portfólios no final da década de 1970 em busca de talentos e, em seguida, selecionou apenas cerca de 150 candidatos como aprendizes, dos quais apenas cerca de 45 foram mantidos permanentemente.
Vào giai đoạn cuối những năm 1970, xưởng phim Disney đã xem xét 10000 hồ sơ để tìm kiếm tài năng, lựa chọn khoảng 150 ứng viên để học nghề, và chỉ 45 người trong số đó được giữ lại lâu dài.
Eu admito que treinei bem meus filhos, mais rigorosamente que os outros aprendizes.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.
Quer sejamos ‘peritos’, quer ‘aprendizes’, todos nós podemos — e devemos — unir nossas vozes para o louvor de Jeová. — Note 2 Coríntios 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay ngườihọc-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Será meu aprendiz, e viverá comigo na estação.
Cháu sẽ thành học trò của bác, và sống cùng bác ở trong nhà ga.
Certa autoridade diz que, se um jardineiro novato estiver disposto a escutar os mais experientes, “o aprendiz pode rapidamente tornar-se perito”.
Theo lời một người có thẩm quyền thì nếu một người mới tập làm vườn sẵn sàng nghe lời những người có nhiều kinh nghiệm hơn, thì “người học làm vườn có thể trở thành một người chuyên nghiệp một cách nhanh chóng”.
Incluir esse tipo de conversa no treinamento ajudará o aprendiz a se concentrar mais nas pessoas do que nas regras.
Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ.
Esperava que fosse alguém tão capaz como seu aprendiz anterior.
Ông mong rằng người này cũng sẽ ham học hỏi như người học trò trước của ông.
Tanto os membros quanto os professores são incentivados a serem diligentes aprendizes do evangelho no lar.
Các tín hữu và giảng viên cũng đều được khuyến khích để làm người học phúc âm siêng năng ở nhà.
Sabe que todos os aprendizes dele foram mortos, não sabe?
Anh có biết tất cả những người tập sự của ông ấy đều đã bị giết chứ?
No Airbnb, também aprendi, como ancião moderno, que meu papel era ser aprendiz em público e mentor em particular.
Tại Airbnb, tôi cũng được học như một người đàn anh hiện đại rằng vai trò của tôi là thực tập sinh và cố vấn riêng.
O Gendry é aprendiz de armeiro.
Gendry là học việc của 1 thợ rèn.
Não seja um lento aprendiz, Billy.
Đừng chậm tiêu vậy, Billy.
A palavra disciplina deriva do latim, discere, “aprender”, ou de discipulus, “aprendiz”, e isso faz do discípulo um aluno e um seguidor.1 Disciplinar à maneira do Senhor é ensinar com amor e com paciência.
Từ kỷ luật bắt nguồn từ tiếng La Tinh discere, “học hỏi,” hoặc discipulus, “người học hỏi,” làm cho một môn đồ thành một học viên và tín đồ.1 Việc kỷ luật theo cách của Chúa là giảng dạy một cách yêu thương và kiên nhẫn.
As crianças são aprendizes naturais.
Trẻ em là những học giả bẩm sinh.
(b) Por que é importante elogiar o aprendiz?
(b) Tại sao việc khen người học rất quan trọng?
NUMA pequena oficina, um impressor e seus jovens aprendizes operam ritmicamente seu prelo de armação de madeira, colocando com cuidado folhas de papel em branco sobre os tipos.
TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in.
Reencontrar em adulto estas comunidades apresentou-me de novo a uma comunidade de aprendizes e motivou-me a continuar a ser um aprendiz mesmo depois de adulto, de modo que já não acho que aprender seja só para os jovens.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Em vez de repetir, ele preferiu arrumar um emprego de aprendiz em uma sapataria, o que gostava, mas não conseguia se ver fazendo por toda sua vida.
Thay vì học lại, ông nhận một công việc ở cửa hiệu sửa giày mà ông thích, nhưng không thể tưởng tượng mình làm việc này đến cuối đời.
É uma aprendiz.
Được một đứa tập sự dẫn dắt.
8 Então lançaram sortes+ para designar as responsabilidades deles, tanto dos pequenos como dos grandes, dos peritos e dos aprendizes.
8 Vậy họ bắt thăm+ để biết nhiệm vụ của mình, không phân biệt lớn nhỏ, người chuyên nghiệp hay người đang học.
Ser diligentes aprendizes do evangelho.
Hãy là người học phúc âm siêng năng.
Nós chamamos "estudantes" aos nossos alunos porque são aprendizes toda a vida.
Chúng tôi gọi học sinh là "học giả", vì các em cần học suốt đời.
E de repente, tornei-me num aprendiz.
Và đột nhiên tôi muốn học.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprendiz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.