ardire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ardire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardire trong Tiếng Ý.
Từ ardire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cả gan, dám, sự táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ardire
cả ganverb |
dámverb |
sự táo bạoverb |
Xem thêm ví dụ
Poiché il mio nome farà parte di quell’elenco, permettetemi di avere l’ardire di parlare a nome di tutti per ringraziarvi in anticipo per le vostre mani alzate. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
* Primo, Mormon: “Ecco, io parlo con ardire, avendo avuto autorità da Dio; e non temo ciò che l’uomo può fare, poiché l’amore perfetto scaccia ogni timore” (Moroni 8:16; corsivo dell’autore). * Trước hết, Mặc Môn: “Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được thẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì tình thương trọn vẹn sẽ đánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi” (Mô Rô Ni 8:16; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
È successo, mio caro Zero, che ho fatto un culo così ad un piagnucoloso moscerino chiamato Pinky Bandinski che ha avuto l'ardire di mettere in dubbio la mia virilità, perché se c'è una cosa che abbiamo imparato dai romanzi d'appendice, Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này |
" No, la prenderanno secondo il loro ardire, io mi morderò il pollice, così li insulto, e se la prenderanno a male. " " Hừm, như họ dám, tôi sẽ cắn ngón tay cái của tôi vào mặt họ, ( mang nghĩa: sỉ nhục ) như một sự nhục nhã với họ, nếu họ chịu mang nó. " |
Di fronte alla gigantesca bocca e alle formidabili zanne di Beemot, Giobbe non avrebbe avuto l’ardire di forargli il naso con un uncino. Trước cái miệng to lớn và răng nanh ghê gớm của nó thì Gióp sẽ không dám cả gan xoi mũi nó. |
Ora lei ha l'ardire di chiedere... che io decida di fidarmi di lei così? Bây giờ anh lại dám liều lĩnh để yêu cầu tôi chỉ đơn giản là tin tưởng anh thôi sao? |
Erano rimasti talmente colpiti dall’insegnamento di Gesù che non avevano avuto l’ardire di arrestare quell’uomo pacifico. Họ thán phục sự dạy dỗ của người đàn ông hiền hòa này đến nỗi không thể ra tay bắt người. |
In modo che se posso l'ardire di dire, signore - " Vì vậy, nếu tôi có thể làm cho táo bạo để nói nó, thưa ông - " |
Ecco, io parlo con ardire, avendo aautorità da Dio; e non temo ciò che l’uomo può fare, poiché l’bamore perfetto cscaccia ogni timore. Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được athẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì btình thương trọn vẹn sẽ cđánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi. |
All’inizio del ministero di Gesù — il Figlio di Dio — Satana ebbe l’ardire di tentarlo sfidandolo a trasformare una pietra in pane. Lúc Chúa Giê-su khởi đầu thánh chức, Sa-tan cả gan cám dỗ Con Đức Chúa Trời bằng cách thách ngài biến đá thành bánh. |
" Questo stror, signore, se posso l'ardire di far notare - " " Stror này, thưa ông, nếu tôi có thể làm cho táo bạo như nhận xét - " |
" E se posso fare l'ardire di chiedere - " " Và nếu tôi có thể làm cho táo bạo để hỏi - " |
27 E così sviate questo popolo secondo le stolte tradizioni dei vostri padri e secondo i vostri propri desideri; e lo tenete soggetto, proprio come se fosse in schiavitù, per potervi saziare delle fatiche delle loro mani, e affinché non osino alzare lo sguardo con ardire e non osino godere dei loro diritti e privilegi. 27 Và như vậy là ông dẫn dắt dân này đi theo những truyền thống điên rồ của tổ phụ ông, và theo ý muốn riêng của ông; và ông hạ họ xuống thấp, đến độ gần như trong vòng nô lệ, để ông có thể sống xa hoa trên sức lao động của bàn tay họ, khiến họ không còn dám ngước mắt lên nhìn một cách bạo dạn, và không còn dám thụ hưởng những quyền lợi và đặc ân của mình nữa. |
Uccise Golia, un guerriero gigantesco così minaccioso che neppure i soldati d’Israele ben addestrati avevano l’ardire di affrontarlo. Ông đã giết chiến binh Gô-li-át, một tên khổng lồ dữ tợn đến nỗi ngay cả những chiến sĩ dày dạn của Y-sơ-ra-ên cũng sợ đối đầu với hắn. |
Non ha " l'ardire di dire: " però, dopo tutto. Cô ấy không làm cho rất táo bạo khi nói, " Tuy nhiên, sau khi tất cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ardire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.