arduo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arduo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arduo trong Tiếng Ý.

Từ arduo trong Tiếng Ý có các nghĩa là gay go, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arduo

gay go

adjective

L’avvertimento che «le prove diventeranno sempre più ardue» attira la mia attenzione.
Lời cảnh cáo này cho rằng “thử thách sẽ trở nên gay go hơn” làm tôi chú ý .

khó khăn

adjective (Poco facile, dove fatica, pazienza e sforzo sono necessari.)

Ci fa sembrare l’opera troppo ardua o ci incute timore al riguardo.
Nó làm cho công việc của chúng ta trông quá khó khăn hoặc đáng sợ.

Xem thêm ví dụ

Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Si spera aiuteranno a trasformare l'accesso alle cure, il quadro della sanità nelle zone povere, persino il modo stesso in cui la medicina viene imparata e praticata, e che diventeranno pionieri di portata gobale di copertura sanitaria universale, certamente un compito arduo.
Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao.
Come marito, ti è chiaramente affidato il ruolo più arduo nella famiglia.
Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình.
Comunque il compito era arduo, e Borrow lavorò fino a 13 ore al giorno per aiutare a comporre i caratteri tipografici per il Nuovo Testamento, che in seguito fu definito “una pregevole edizione di un’opera orientale”.
Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”.
Tuttavia gli ho promesso che avrei fatto del mio meglio per svolgere un compito che, per me, era arduo e impegnativo tanto quanto ogni compito io abbia mai affrontato.
Nhưng tôi dù sao cũng hứa sẽ dùng hết khả năng để thực hiện nhiệm vụ, mà đối với tôi, là việc khó khăn và tốn công sức nhất tôi từng làm.
23 E quale arduo servizio per il Signore saremo in grado di svolgere?
23 Và chúng ta sẽ có thể dâng sự phục vụ khó khăn nào lên Chúa?
Il percorso si rivelò sempre più arduo e mi ritrovai a dover saltare da una roccia all’altra.
Con đường càng lúc càng trở nên khó đi hơn, và tôi đã phải nhảy từ tảng đá này đến tảng đá khác.
11 Con il sostegno di Geova, Mosè stimò grandemente il suo incarico pur così arduo, considerandolo “maggiore dei tesori d’Egitto”.
11 Với sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va, Môi-se quý trọng sâu xa sứ mạng đầy gian nan của mình, xem điều đó “quý giá hơn những châu báu của xứ Ai Cập”.
* La pura verità è che fu un viaggio lungo e arduo verso l’ignoto.
Nhưng trên thực tế, đó chỉ là chuyến hành trình dài gian khổ đến một nơi xa lạ.
5 Ed ora, ecco i tuoi fratelli mormorano, dicendo che è arduo ciò che ho richiesto loro; ma, ecco, non sono io che l’ho richiesto loro, ma è un comandamento del Signore.
5 Và giờ đây, này, các anh con ta thán, bảo rằng cha đã đòi hỏi chúng một việc quá khó khăn; nhưng này, đâu phải cha đòi hỏi chúng làm việc ấy, mà đó là một lệnh truyền của Chúa.
Era arduo trovare persone disposte a studiare la Bibbia.
Chúng tôi khó tìm được người muốn học Kinh-thánh.
3 In questi difficili ultimi giorni, per i cristiani è più arduo che mai vivere in maniera assennata in un mondo corrotto senza adottarne le pratiche.
3 Thời nay, trong những ngày sau rốt đầy khó khăn như chưa từng thấy, sống trong thế gian bại hoại mà không bị nhiễm các thực hành của nó là một thử thách đối với tín đồ Đấng Christ.
Può essere allora arduo per lo Spirito Santo rammentarci le benedizioni ricevute nell’arco della vita, che il Signore ci ha dato dall’infanzia e nel mezzo delle angustie.
Sau đó thì có thể khó để cho Đức Thánh Linh nhắc lại cho chúng ta nhớ đến các phước lành trong suốt cuộc đời mà Chúa đã ban cho chúng ta từ lúc còn ấu thơ và trong những lúc khó khăn.
Lo renderò più arduo, che ne dite?
Tôi sẽ làm khó hơn một chút nhé?
Viaggiò ad occidente fino al Golfo Persico, dove le autorità partiche lo convinsero che un viaggio arduo via mare lungo la penisola araba era l'unico modo per raggiungere Roma.
Ông ta đi xa về phía tây đến tận Vịnh Ba Tư, nơi đây quan lại Parthia thuyết phục ông ta rằng một chuyến du ngoạn đầy hiểm họa trên biển quanh bán đảo Ả Rập là con đường duy nhất đến La Mã.
Sopravvivere all'inverno è arduo, ed è proprio durante questo periodo che la maggior parte delle colonie spariscono, ma abbiamo scoperto che in città le api sopravvivono meglio che in campagna.
Sống sót qua mùa đông rất khó, khi hầu hết tổ ong đã biến mất, chúng tôi thấy số ong sống sót ở thành phố nhiều hơn ở nông thôn.
Laman e Lemuele pensavano che era “arduo ciò che [Lehi aveva] richiesto loro”, ossia di tornare a Gerusalemme per prendere le tavole di bronzo (1 Nefi 3:5).
La Man và Lê Mu Ên cảm thấy rằng lệnh truyền phải trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng là “[Lê Hi] đã đòi hỏi [họ] một việc quá khó khăn” (1 Nê Phi 3:5).
Ma avevamo fratelli e sorelle meravigliosi che accettarono con gioia questo arduo compito.
Song, chúng tôi có các anh chị tuyệt vời sẵn lòng đảm nhận thách thức đó.
Mi sembra di vedere Alma che segue il comandamento dell’angelo e quindi ritorna rapidamente a insegnare al popolo malvagio di Ammoniha, che lo aveva rigettato.4 Sento il freddo nella cella, quando al profeta Joseph Smith fu detto da Dio di avere coraggio e che Egli vegliava su di lui.5 Con queste immagini scritturali in mente, possiamo essere preparati a perseverare nel servizio, anche quando ci sembra arduo.
Tôi cảm thấy như tôi có thể thấy An Ma tuân theo lệnh của vị thiên sứ và sau đó vội vã quay trở lại để giảng dạy cho những người tà ác ở Am Mô Ni Ha đã khước từ ông.4 Tôi có thể cảm thấy cảnh phòng giam lạnh lẽo khi Tiên Tri Joseph được Thượng Đế phán bảo phải có can đảm và rằng ông đang được che chở.5 Khi hình dung ra những cảnh trong câu thánh thư đó, chúng ta có thể sẵn sàng để kiên trì trong sự phục vụ của mình khi công việc đó dường như là khó khăn.
12 Sebbene per Gesù la vita di sacrificio fosse un cammino arduo e difficile da seguire, egli non la trovava sgradevole.
12 Mặc dù đời sống tự hy sinh của Giê-su là một lối sống gian khổ và đầy thử thách cho ngài, ngài vẫn không thấy gớm ghét lối sống đó.
Il deserto della vita può essere arduo per le famiglie.
Cuộc sống hoang dã có thể rất khó khăn đối với gia đình.
I leader devono comunicare l'uno con l'altro e coi propri seguaci, portarli con sé in quel che è spesso un arduo viaggio verso un futuro pacifico.
Các nhà lãnh đạo phải có mối liên hệ với nhau và với những người ủng hộ mình, và cần phải đưa những người ủng hộ đó theo suốt cuộc hành trình gian khổ không ngừng nghỉ đến một tương lai hòa bình.
“Fu un compito arduo e venne portato a termine con inesorabile minuziosità”, fa notare un dizionario biblico.
Một từ điển Kinh Thánh bình luận: “Đó là một việc rất khó và phải thi hành cách triệt để.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arduo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.