arcuato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arcuato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcuato trong Tiếng Ý.

Từ arcuato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cong, hình cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arcuato

cong

adjective

La bocca è lunga e arcuata.
Miệng cá voi thì dài và uốn cong.

hình cung

adjective

Xem thêm ví dụ

Sia come sia, si erge il grande osso arcuato della mascella della balena, così ampio, una allenatore potrebbe quasi guidare sotto di esso.
Được rằng nó có thể, đó là viết tắt của xương lớn cong của hàm của cá voi, rất rộng, một huấn luyện viên gần như có thể lái xe bên dưới nó.
Aveva la testa a palla e strani occhi a mandorla, il naso diritto e la bocca arcuata.
Chị ta có cái đầu tròn nhỏ, với đôi mắt hình quả hạnh đào kỳ lạ, mũi thẳng, miệng cong.
La bocca è lunga e arcuata.
Miệng cá voi thì dài và uốn cong.
Perche'le lame sono arcuate in quel modo, mio signore?
Sao cái lưỡi của chúng lại có cái móc, thưa bệ hạ?
Il collo slanciato e arcuato del fenicottero e le sue zampe sottili ed eleganti furono raffigurate in antiche pitture rupestri.
Chiếc cổ cong, mảnh khảnh, cùng với đôi chân gầy nhưng thanh nhã của hồng hạc đã được ghi lại trên các tranh vẽ ở hang động thời nguyên thủy.
Un modo comune di sedersi è con la schiena arcuata e le spalle curve, una posizione che causa una pressione incostante alla colonna.
Một cách ngồi thông thường là cong lưng và hạ thấp vai, tư thế này tạo áp lực không đồng đều lên cột sống của bạn.
Quest'area è fisicamente collegata con l'area di Broca, che hai citato, da un enorme fascio di fibre nervose chiamato fascicolo arcuato.
Khu vực này được kết nối với khu vực Broca, mà ông đã đề cập, bằng một bó sợi thần kinh được gọi là bó vòng cung.
Avrebbero solo dovuto spingere le braccia sotto la schiena arcuata per tirarlo fuori del letto, di piegare verso il basso con il loro carico, e poi semplicemente per esercitare la pazienza e la cura che ha completato il flip sul pavimento, dove le gambe diminutivo sarebbe poi, sperava, acquisire uno scopo.
Họ sẽ chỉ có để đẩy cánh tay của họ dưới lưng cong của mình để có được anh ta ra khỏi giường, cúi xuống với tải trọng của họ, và sau đó chỉ đơn thuần là thực hiện kiên nhẫn và chăm sóc ông đã hoàn thành lật xuống sàn nhà, nơi chân nhỏ bé của mình sẽ sau đó, ông hy vọng có được một mục đích.
Giaceva sulla sua armatura- hard indietro e ho visto, come egli alzò la testa un po', il suo colore marrone, addome arcuato divisa in rigide bow- come le sezioni.
Ông nằm trên lưng áo giáp cứng của mình và thấy, khi ông nhấc đầu lên một chút, màu nâu của mình, cong bụng chia thành các phần cứng nhắc giống như cây cung.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcuato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.