area trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ area trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ area trong Tiếng Ý.
Từ area trong Tiếng Ý có các nghĩa là diện tích, bề mặt, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ area
diện tíchnoun vasta area di centinaia di migliaia di miglia, che sta ruotando. diện tích lớn tới hàng trăm hàng ngàn dặm, xoay liên tục. |
bề mặtnoun E'chiamata area di pericolo. Nó được gọi là khảo sát bề mặt. |
khu vựcnoun La sua protesi venne riparata e lui tornò nella sua area. Cái chân giả của anh ấy đã được sửa chữa, và anh trở về khu vực của mình. |
Xem thêm ví dụ
C’era bisogno di evangelizzatori a tempo pieno in un’area remota della Germania Orientale. Một vùng hẻo lánh ở miền đông nước Đức cần những người truyền giáo trọn thời gian. |
Sembrava che si stesse addensando una tempesta, ma una tempesta circoscritta in un’area di poche centinaia di metri. Thoạt trông giống như một cơn giông, nhưng cơn giông này chỉ xoay quanh một vùng nhỏ. |
Per raggiungere un maggior grado di dettaglio e accuratezza nelle previsioni locali, il Servizio Meteorologico britannico si serve del Modello ad Area Limitata, che copre i settori dell’Atlantico settentrionale e dell’Europa. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Per la dimensione dell'area, non puo'essere andato piu'lontano di 102 Km. From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng. |
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia. Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây. |
L'area e'sicura, signore. Địa điểm an toàn, thưa cậu. |
È importante che nella Sala del Regno e nell’area circostante non vi siano condizioni di pericolo. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Se marchi questa casella, l' immagine selezionata sarà utilizzata come motivo di sfondo. Se l' immagine è più grande dell' area selezionata, sarà visibile solamente la parte in alto a sinistra Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn |
E nella mia immersione, sono sceso a 5.500 m in un'area in cui credevo che il fondale sarebbe stato completamente immacolato. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Questo succedeva quasi trentacinque anni fa, quando ancora non sapevo che avrei passato molti anni del mio ministero come Settanta nell’area Africa Ovest della Chiesa, in mezzo a un popolo credente e fedele, la cui vita è stata cambiata dalla rivelazione sul sacerdozio del 1978. Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. |
Per esempio, questa area rossa è l'area in cui sappiamo che il Mississipi passava e depositava materiale circa 4.600 anni fa. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
Vive nell'area di scarico dalla nascita. Ở khu ô nhiễm từ khi sinh. |
Il nome "Little Havana" si diffuse negli anni 1960 quando la concentrazione di cubani nell'area crebbe rapidamente. Cái tên Little Havana nổi lên trong những năm 1960 khi số lượng những người Cuba tại đây tăng nhanh chóng. |
Walker come Settanta di area. Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Qui vedete un operatore Africano qualificato col suo ratto che lo precede mentre esplora l'area. Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải. |
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
8 Secondo gli storici alcuni dei più eminenti capi religiosi erano soliti trattenersi nell’area del tempio dopo le feste e insegnare presso uno dei porticati. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione. Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông. |
Migliaia d’anni fa, in seguito a tremende eruzioni, l’area si coprì di due tipi di roccia: il duro basalto e il tufo, una roccia tenera e chiara formata dalla cenere vulcanica solidificata. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Area Insight. Khu vực Insight. |
Questa è un'area lungo il fiume Amur, che sta quassù. Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này. |
La principale inondazione del 1825 distrusse l'area, e nel 1859 il governo decise di chiudere definitivamente gli insediamenti a Schokland. Một trận lụt lớn năm 1825 đã phá hủy hàng loạt và năm 1859 thì chính phủ quyết định kết thúc các khu định cư ở trên Schokland. |
I diamanti più duri provengono dall'area del New England nel Nuovo Galles del Sud (Australia). Những viên kim cương cứng nhất được tìm thấy ở vùng New England của bang New South Wales (Úc). |
Le persone come Joe hanno un deficit nell'area cerebrale chiamata amigdala. Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala). |
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ area trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới area
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.